Bí kíp phát âm đuôi s, es và đuôi ed siêu đỉnh kèm bài tập

Bí kíp phát âm đuôi s, es và đuôi ed siêu đỉnh kèm bài tập

Tóm tắt nội dung

Tóm tắt nội dung

Cách phát âm đuôi s, es, ed

Không còn nỗi sợ phát âm đuôi s, es và đuôi ed khi học Speaking với bí kíp siêu đỉnh và bài tổng hợp tài liệu siêu đầy đủ từ The Real IELTS bạn nhé!

1. Cách phát âm đuôi “s, es”

Cách phát âm đuôi s, es

Một số câu thần chú

Với trường hợp phát âm là /s/ (tận cùng là các âm /f/, /t/, /k/, /p/, /θ/):  Thảo phải khao phở Tuấn| Cà Phê Phở Tái Thơm | Thời Phong Kiến Phương Tây

Với trường hợp phát âm là /iz/ (tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /dʒ/, /ʒ/): Sóng giờ chưa sợ zó giông| Sông Xưa Giờ Chẳng Giống Gì | Sẵn Sàng Chung Shức Xin Zô Góp Cơm

2. Cách phát âm đuôi “ed” 

Cách phát âm đuôi ed

Với trường hợp đọc là /t/ nếu động từ kết thúc đọc là  /t/: Chính phủ pháp không thích xem sổ sách 

Trường hợp đặc biệt – Một số tính từ tận cùng bằng –ed có cách phát âm đặc biệt, đọc là /ɪd/ thay vì /d/ hay /t/ (theo quy tắc phát âm đuôi –ed của động từ).
aged /’eidʒɪd /: cao tuổi, lớn tuổi
beloved /bɪˈlʌvɪd/: được yêu mến, yêu quý
blessed / ‘blesɪd /:  thiêng liêng, may mắn
crooked / ‘krʊkɪd /: cong, quanh co, khúc khuỷu 
dogged / ‘dɒgɪd /: gan góc, gan lì, bền bì
naked / ‘neikɪd /: trơ trụi, trần truồng
learned / ‘lɜ:nɪd /: có học thức, thông thái, uyên bác
ragged / ‘rægɪd /: rách tả tơi, bù xù
sacred /ˈseɪkrɪd/:  thiêng liêng, long trọng
wicked / ‘wikɪd / : tinh quái, ranh mãnh, nguy hại
wretched / ‘ret∫ɪd /:  khốn khổ, bần cùng, tồi tệ
one/three/four-legged /leɡɪd/: một/ba/bốn chân

3. Bài tập thực hành

3.1 Tìm từ có cách phát âm đuôi ed khác

1. A. mendedB. facedC. objectedD. waited
2. A. exploredB. namedC. travelledD. separated
3. A. finishedB. raisedC. cookedD. stopped 
4. A. pickedB. workedC. nakedD. booked
5. A. affordedB. livedC. agedD. supposedly
6. A. dissolvedB. sacrificedC. reformedD. ploughed
7. A. puzzledB. wickedC. offeredD. confused
8. A. crookedB. sacredC. learnedD. studied 

3.2 Tìm từ có cách phát âm đuôi s khác

1. A. attemptsB. nodsC. pigeonsD. bends
2. A. presidentsB. elementsC. studentsD. besides
3. A. beachesB. watchesC. wakesD. lunches
4. A. proofsB. booksC. pointsD. days
5. A. clerksB. toolsC. standsD. chairs
6. A. movesB. bossesC. brushesD. foxes
7. A. activitiesB. watchesC. dishesD. boxes
8. A. namesB. livesC. dancesD. tables

Để cập nhật những kiến thức hay nhất về IELTS và có thêm động lực học mỗi ngày, mời bạn theo dõi Fanpage: The Real IELTS

Để tám chuyện, học hỏi kinh nghiệm từ cộng đồng học IELTS, mời bạn tham gia group: The Real IELTS – IELTS đích thựcKhông Giỏi Tiếng Anh –  Xoá Group!!!

Chúc các bạn học Speaking vui!!! ♥️ 

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch Tư vấn 1-1 với Cố vấn học tập tại The Real IELTS để được học sâu hơn về Lộ trình học IELTS và Phương pháp học Phù hợp. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN