Speaking Part 19: Discuss the importance of physical exercise

speaking-part-19-physical-exercise

Bài Speaking lần này có chủ đề về tầm quan trọng của việc tập thể dục. Khi luyện tập bạn nên ghi âm lại bài Speaking của mình và sau đó so sánh với phần Speaking mẫu ở cuối bài viết này.

Speaking Part 18: Describe your favorite cuisine

speaking-part-18-favorite-cuisine

Bài Speaking lần này có chủ đề mô tả món ăn yêu thích của bạn. Khi luyện tập bạn nên ghi âm lại bài Speaking của mình và sau đó so sánh với phần Speaking mẫu ở cuối bài viết này.

Speaking Part 16: Discuss the pros and cons of remote work

The Real IELTS speaking part 16 of remote work

Bài Speaking có chủ đề thảo luận về vấn đề ưu và nhược điểm của làm việc từ xa. Khi luyện tập bạn nên ghi âm lại bài Speaking của mình và sau đó so sánh với phần Speaking mẫu ở cuối bài viết này.

Speaking Part 15: Describe your ideal vacation.

speaking-part-15-ideal-vacation

Bài Speaking lần này muốn bạn mô tả về một kỳ nghỉ lý tưởng của bạn. Khi luyện tập bạn nên ghi âm lại bài Speaking của mình và sau đó so sánh với phần Speaking mẫu ở cuối bài viết này.

Speaking Part 14: Talk about a cultural festival or event

speaking-part-14-cultural-festival-or-event

Bài Speaking trong bài này nói về các sự kiện festival văn hóa hoặc sự kiện văn hóa tại địa phương. Chủ đề này chắc chắn sẽ dễ thực hiện bài nói của mình hơn do bạn chính là người địa phương và bạn chỉ cần kể lại sự kiện chỗ bạn như thế nào?

Speaking Part 12: Describe a challenging experience you’ve had

The Real IELTS speaking part 12 experience youve had 1 1

Speaking về trải nghiệm khó khăn mà bạn đã từng trải qua là một bài Speaking khó đòi hỏi biết nhiều từ vựng ở nhiều lĩnh vực. Tuy nhiên phần này chỉ là lấy ví dụ nên sẽ chỉ liệt kê một số từ vựng như sau:

Speaking Part 6: Discuss the impact of technology on society

speaking-part-6-technology-on-society

Bài luyện tập kỹ năng Speaking lần này bạn phải sẽ đi vào một vấn đề được xã hội hóa hơn: Đó là ảnh hưởng của công nghệ tới xã hội nói chung. Bài Speaking này yêu cầu nhiều thuật ngữ chuyên ngành hơn.

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN