Để làm phong phú từ vựng tiếng Anh của bạn khi nói lời tạm biệt, dưới đây là 100 cách thú vị và đa dạng để diễn đạt lời goodbye chia tay. Từ truyền thống như ‘Goodbye’ đến những biểu cảm thú vị như ‘Toodle-oo’, danh sách này sẽ giúp bạn thêm phần sáng tạo và linh hoạt trong giao tiếp của mình. Hãy khám phá ngay để biết thêm về cách diễn đạt tình cảm chào tạm biệt của bạn!
100 kiểu goodbye như sau:
- Goodbye
- Farewell
- See you later
- See you soon
- See you next time
- Until we meet again
- Catch you later
- Take care
- So long
- Bye for now
- Adieu
- Ta-ta
- Cheerio
- Toodle-oo
- So farewell
- I’ll be going
- I’m out
- I’m off
- I’m taking off
- I must be going
- I have to go
- I’m heading out
- I’m making a move
- I’m on my way
- I’m off now
- I’m leaving now
- I’m saying my goodbyes
- I’m bidding adieu
- I’m saying my farewells
- I’m off to (place)
- I’m making my exit
- I’m on my way out
- I’m making tracks
- I’m out of here
- I’m saying so long
- I’m saying goodbye for now
- I’m saying goodbye for the time being
- I’m saying goodbye for the moment
- I’m saying goodbye for the present
- I’m saying goodbye for the meantime
- I’m saying goodbye temporarily
- I’m saying goodbye briefly
- I’m saying goodbye provisionally
- I’m saying goodbye briefly
- I’m saying goodbye momentarily
- I’m saying goodbye transiently
- I’m saying goodbye fleetingly
- I’m saying goodbye for the nonce
- I’m saying goodbye for the interim
- I’m saying goodbye for the interval
- I’m saying goodbye for the spell
- I’m saying goodbye for the while
- I’m saying goodbye for the term
- I’m saying goodbye for the session
- I’m saying goodbye for the occasion
- I’m saying goodbye for the event
- I’m saying goodbye for the circumstance
- I’m saying goodbye for the situation
- I’m saying goodbye for the condition
- I’m saying goodbye for the state
- I’m saying goodbye for the status
- I’m saying goodbye for the position
- I’m saying goodbye for the place
- I’m saying goodbye for the spot
- I’m saying goodbye for the location
- I’m saying goodbye for the site
- I’m saying goodbye for the venue
- I’m saying goodbye for the area
- I’m saying goodbye for the region
- I’m saying goodbye for the territory
- I’m saying goodbye for the zone
- I’m saying goodbye for the district
- I’m saying goodbye for the division
- I’m saying goodbye for the sector
- I’m saying goodbye for the segment
- I’m saying goodbye for the portion
- I’m saying goodbye for the fragment
- I’m saying goodbye for the piece
- I’m saying goodbye for the bit
- I’m saying goodbye for the particle
- I’m saying goodbye for the element
- I’m saying goodbye for the component
- I’m saying goodbye for the ingredient
- I’m saying goodbye for the factor
- I’m saying goodbye for the aspect
- I’m saying goodbye for the feature
- I’m saying goodbye for the characteristic
- I’m saying goodbye for the quality
- I’m saying goodbye for the trait
- I’m saying goodbye for the property
- I’m saying goodbye for the attribute
- I’m saying goodbye for the mark
- I’m saying goodbye for the sign
- I’m saying goodbye for the indication
- I’m saying goodbye for the clue
- I’m saying goodbye for the evidence
- I’m saying goodbye for the proof
- I’m saying goodbye for the validation
- I’m saying goodbye for the verification
- I’m saying goodbye for the confirmation
Bằng cách khám phá danh sách 100 cách tạm biệt trong tiếng Anh này, bạn sẽ mở rộng vốn từ vựng và tăng tính sáng tạo trong giao tiếp của mình. Từ những từ truyền thống như ‘Goodbye’ đến những biểu cảm độc đáo như ‘Toodle-oo’, danh sách này mang đến sự đa dạng và phong phú. Hãy thực hành những cách diễn đạt này để làm cho mỗi lời chia tay trở nên đặc sắc và thú vị.
Chào tạm biệt, hay còn được gọi là việc nói lời chia tay, thường xuyên xuất hiện trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Đối với nhiều người, những từ ngữ giản dị như “Goodbye” có thể là cách thông thường và quen thuộc để diễn đạt sự chấm dứt một cuộc gặp gỡ hay mối quan hệ. Tuy nhiên, nếu bạn muốn làm phong phú từ vựng tiếng Anh của mình và tạo nên sự độc đáo trong lời chia tay, dưới đây là một danh sách 100 cách thú vị và đa dạng để nói lời tạm biệt.
- Goodbye
- Farewell
- Adieu
- See you later
- So long
- Take care
- Till we meet again
- Catch you later
- Toodle-oo
- Cheerio
- Bye-bye
- Adios
- Sayonara
- Until next time
- Au revoir
- Bon voyage
- Ciao
- Hasta luego
- Arrivederci
- Peace out
- Later gator
- In a while, crocodile
- Take it easy
- Keep in touch
- Godspeed
- Until we meet again
- To infinity and beyond
- Smell you later
- Bon appétit (when parting after a meal)
- Be well
- Stay safe
- Stay golden
- Stay fabulous
- Keep the faith
- Cherish the memories
- Parting is such sweet sorrow
- Fond farewell
- Happy trails
- Mind how you go
- Enjoy the journey
- Take a bow
- C’est la vie
- Soar high
- Until the morrow
- Keep the faith
- Until our paths cross again
- Auf Wiedersehen
- Keep on rockin’
- Walk in sunshine
- Fly high
- Go with grace
- Fair thee well
- May the Force be with you
- Time to bid adieu
- All the best
- Cheers
- Wishing you the best
- May your dreams come true
- Live long and prosper
- Until the twelfth of never
- Take a hike
- Hooroo
- Until the cows come home
- Hail and farewell
- May the wind be at your back
- Keep the flame alive
- May your sails stay full
- Til the next sunrise
- Wishing you blue skies
- May your path be clear
- Happiness be with you
- Until the last star fades
- Take a rain check
- Onward and upward
- Best of luck
- May your days be bright
- Catch you on the flip side
- Wishing you smooth sailing
- Stay on the sunny side
- Until the end of time
- Always in my thoughts
- Keep the flame burning
- God be with you
- Until the break of dawn
- Keep the fire alive
- May your heart be light
- May fortune favor you
- Until the stars align
- May your road be straight
- May your troubles be few
- May your cup runneth over
- May your heart be strong
- May your spirit soar
- Until the well runs dry
- May your days be merry
- Keep the dream alive
- May your path be clear
- Keep the faith alive
- May your joy be full
- Until the curtain falls
Qua danh sách trên, bạn có thể thấy có rất nhiều cách để diễn đạt lời chia tay một cách sáng tạo và đa dạng trong tiếng Anh. Hãy chọn những từ ngữ phù hợp với tình cảm và ngữ cảnh của bạn để tạo nên những lời tạm biệt đặc sắc và ý nghĩa.
Bạn có thể xem thêm: Tài liệu IELTS tổng hợp.