100 kiểu tạm biệt goodbye trong tiếng Anh

100 kiểu tạm biệt goodbye trong tiếng Anh

Để làm phong phú từ vựng tiếng Anh của bạn khi nói lời tạm biệt, dưới đây là 100 cách thú vị và đa dạng để diễn đạt lời goodbye chia tay.

Tóm tắt nội dung

Tóm tắt nội dung

1000-kieu-goodbye

Để làm phong phú từ vựng tiếng Anh của bạn khi nói lời tạm biệt, dưới đây là 100 cách thú vị và đa dạng để diễn đạt lời goodbye chia tay. Từ truyền thống như ‘Goodbye’ đến những biểu cảm thú vị như ‘Toodle-oo’, danh sách này sẽ giúp bạn thêm phần sáng tạo và linh hoạt trong giao tiếp của mình. Hãy khám phá ngay để biết thêm về cách diễn đạt tình cảm chào tạm biệt của bạn!

100 kiểu goodbye như sau:

  1. Goodbye
  2. Farewell
  3. See you later
  4. See you soon
  5. See you next time
  6. Until we meet again
  7. Catch you later
  8. Take care
  9. So long
  10. Bye for now
  11. Adieu
  12. Ta-ta
  13. Cheerio
  14. Toodle-oo
  15. So farewell
1000-kieu-goodbye-1
  1. I’ll be going
  2. I’m out
  3. I’m off
  4. I’m taking off
  5. I must be going
  6. I have to go
  7. I’m heading out
  8. I’m making a move
  9. I’m on my way
  10. I’m off now
  11. I’m leaving now
  12. I’m saying my goodbyes
  13. I’m bidding adieu
  14. I’m saying my farewells
  15. I’m off to (place)
1000-kieu-goodbye-3
  1. I’m making my exit
  2. I’m on my way out
  3. I’m making tracks
  4. I’m out of here
  5. I’m saying so long
  6. I’m saying goodbye for now
  7. I’m saying goodbye for the time being
  8. I’m saying goodbye for the moment
  9. I’m saying goodbye for the present
  10. I’m saying goodbye for the meantime
  11. I’m saying goodbye temporarily
  12. I’m saying goodbye briefly
  13. I’m saying goodbye provisionally
  14. I’m saying goodbye briefly
  15. I’m saying goodbye momentarily
1000-kieu-goodbye-2
  1. I’m saying goodbye transiently
  2. I’m saying goodbye fleetingly
  3. I’m saying goodbye for the nonce
  4. I’m saying goodbye for the interim
  5. I’m saying goodbye for the interval
  6. I’m saying goodbye for the spell
  7. I’m saying goodbye for the while
  8. I’m saying goodbye for the term
  9. I’m saying goodbye for the session
  10. I’m saying goodbye for the occasion
  11. I’m saying goodbye for the event
  12. I’m saying goodbye for the circumstance
  13. I’m saying goodbye for the situation
  14. I’m saying goodbye for the condition
  15. I’m saying goodbye for the state
  16. I’m saying goodbye for the status
  17. I’m saying goodbye for the position
  18. I’m saying goodbye for the place
  19. I’m saying goodbye for the spot
  20. I’m saying goodbye for the location
  21. I’m saying goodbye for the site
  22. I’m saying goodbye for the venue
  23. I’m saying goodbye for the area
  24. I’m saying goodbye for the region
  25. I’m saying goodbye for the territory
  26. I’m saying goodbye for the zone
  27. I’m saying goodbye for the district
  28. I’m saying goodbye for the division
  29. I’m saying goodbye for the sector
  30. I’m saying goodbye for the segment
  31. I’m saying goodbye for the portion
  32. I’m saying goodbye for the fragment
  33. I’m saying goodbye for the piece
  34. I’m saying goodbye for the bit
  35. I’m saying goodbye for the particle
  36. I’m saying goodbye for the element
  37. I’m saying goodbye for the component
  38. I’m saying goodbye for the ingredient
  39. I’m saying goodbye for the factor
  40. I’m saying goodbye for the aspect
  41. I’m saying goodbye for the feature
  42. I’m saying goodbye for the characteristic
  43. I’m saying goodbye for the quality
  44. I’m saying goodbye for the trait
  45. I’m saying goodbye for the property
  46. I’m saying goodbye for the attribute
  47. I’m saying goodbye for the mark
  48. I’m saying goodbye for the sign
  49. I’m saying goodbye for the indication
  50. I’m saying goodbye for the clue
  51. I’m saying goodbye for the evidence
  52. I’m saying goodbye for the proof
  53. I’m saying goodbye for the validation
  54. I’m saying goodbye for the verification
  55. I’m saying goodbye for the confirmation

Bằng cách khám phá danh sách 100 cách tạm biệt trong tiếng Anh này, bạn sẽ mở rộng vốn từ vựng và tăng tính sáng tạo trong giao tiếp của mình. Từ những từ truyền thống như ‘Goodbye’ đến những biểu cảm độc đáo như ‘Toodle-oo’, danh sách này mang đến sự đa dạng và phong phú. Hãy thực hành những cách diễn đạt này để làm cho mỗi lời chia tay trở nên đặc sắc và thú vị.

Chào tạm biệt, hay còn được gọi là việc nói lời chia tay, thường xuyên xuất hiện trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Đối với nhiều người, những từ ngữ giản dị như “Goodbye” có thể là cách thông thường và quen thuộc để diễn đạt sự chấm dứt một cuộc gặp gỡ hay mối quan hệ. Tuy nhiên, nếu bạn muốn làm phong phú từ vựng tiếng Anh của mình và tạo nên sự độc đáo trong lời chia tay, dưới đây là một danh sách 100 cách thú vị và đa dạng để nói lời tạm biệt.

  1. Goodbye
  2. Farewell
  3. Adieu
  4. See you later
  5. So long
  6. Take care
  7. Till we meet again
  8. Catch you later
  9. Toodle-oo
  10. Cheerio
  11. Bye-bye
  12. Adios
  13. Sayonara
  14. Until next time
  15. Au revoir
  16. Bon voyage
  17. Ciao
  18. Hasta luego
  19. Arrivederci
  20. Peace out
  21. Later gator
  22. In a while, crocodile
  23. Take it easy
  24. Keep in touch
  25. Godspeed
  26. Until we meet again
  27. To infinity and beyond
  28. Smell you later
  29. Bon appétit (when parting after a meal)
  30. Be well
  31. Stay safe
  32. Stay golden
  33. Stay fabulous
  34. Keep the faith
  35. Cherish the memories
  36. Parting is such sweet sorrow
  37. Fond farewell
  38. Happy trails
  39. Mind how you go
  40. Enjoy the journey
  41. Take a bow
  42. C’est la vie
  43. Soar high
  44. Until the morrow
  45. Keep the faith
  46. Until our paths cross again
  47. Auf Wiedersehen
  48. Keep on rockin’
  49. Walk in sunshine
  50. Fly high
  51. Go with grace
  52. Fair thee well
  53. May the Force be with you
  54. Time to bid adieu
  55. All the best
  56. Cheers
  57. Wishing you the best
  58. May your dreams come true
  59. Live long and prosper
  60. Until the twelfth of never
  61. Take a hike
  62. Hooroo
  63. Until the cows come home
  64. Hail and farewell
  65. May the wind be at your back
  66. Keep the flame alive
  67. May your sails stay full
  68. Til the next sunrise
  69. Wishing you blue skies
  70. May your path be clear
  71. Happiness be with you
  72. Until the last star fades
  73. Take a rain check
  74. Onward and upward
  75. Best of luck
  76. May your days be bright
  77. Catch you on the flip side
  78. Wishing you smooth sailing
  79. Stay on the sunny side
  80. Until the end of time
  81. Always in my thoughts
  82. Keep the flame burning
  83. God be with you
  84. Until the break of dawn
  85. Keep the fire alive
  86. May your heart be light
  87. May fortune favor you
  88. Until the stars align
  89. May your road be straight
  90. May your troubles be few
  91. May your cup runneth over
  92. May your heart be strong
  93. May your spirit soar
  94. Until the well runs dry
  95. May your days be merry
  96. Keep the dream alive
  97. May your path be clear
  98. Keep the faith alive
  99. May your joy be full
  100. Until the curtain falls

Qua danh sách trên, bạn có thể thấy có rất nhiều cách để diễn đạt lời chia tay một cách sáng tạo và đa dạng trong tiếng Anh. Hãy chọn những từ ngữ phù hợp với tình cảm và ngữ cảnh của bạn để tạo nên những lời tạm biệt đặc sắc và ý nghĩa.

Bạn có thể xem thêm: Tài liệu IELTS tổng hợp.

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch Tư vấn 1-1 với Cố vấn học tập tại The Real IELTS để được học sâu hơn về Lộ trình học IELTS và Phương pháp học Phù hợp. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN