26 CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA PHỔ BIẾN TRONG SPEAKING VÀ WRITING

26 CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA PHỔ BIẾN TRONG SPEAKING VÀ WRITING

Mỗi ngày chăm chỉ học một chút các bạn nha. Chúc các bạn sớm chinh phục thành công mục tiêu IELTS của mình!

Tóm tắt nội dung

Tóm tắt nội dung

26-cum-tu-dong-nghia-pho-bien-trong-speaking-va-writing-11

Mỗi ngày chăm chỉ học một chút các bạn nha. Chúc các bạn sớm chinh phục thành công mục tiêu IELTS của mình!

1. As far as I know ≈ to the best of my knowledge ≈ As far as I can see ≈ From my point of view/ perspective/ standpoint/ viewpoint ≈ Based on my experience and observation ≈ On the basis of what I experience and observe : theo như tôi biết.

2. To address a matter ≈ to solve a problem ≈ to tackle an issue ≈ to handle a matter ≈ to settle a problem : giải quyết vấn đề

3. Be harmful to ≈ be detrimental to ≈ be deleterious to ≈ be injurious to ≈ do harm to st/sb: có hại cho

4. Be beneficial to ≈ be advantageous to ≈ be helpful / useful to : có lợi cho

5. To endanger st/sb ≈ to imperil st/sb ≈ to threaten st/sb ≈ to put st/sb at risk ≈ put st/sb in danger ≈ put st/sb in hazard≈ put st/sb in jeopardy ≈ to pose a threat to st/sb: gây nguy hiểm cho

6. The primary reason can be that … ≈ That is due to the fact that ….≈On the grounds that …. Because ….: bởi vì

7. On top of what I have just explained/ said … ≈ Apart from the above mentioned benefits/ explanations … ≈ Besides,… ≈ in addition,… ≈ additionally, … ≈ moreover, furthermore, … ≈ what is more,…hơn nữa, bên cạnh đó

8. Be very good at ≈ be excellent at ≈ be proficient at ≈ be competent at : rất giỏi về cái gì

9. To have a talent for ≈ have agift for ≈ have an aptitude for ≈ have a flair for: có năng khiếu về

10. To watch TV≈ To get exposed to TV channels ≈To immerse themselves into their favorite TV programs ≈To enjoy their TV programs : xem TV

11. To have trouble in Ving V have difficulty in Ving ≈ have matters in Ving V have problems in Ving ≈ To find it hard/ challenging/ difficult to V: gặp khó khăn khi làm gì

12. To be famous for ≈ be reputed for ≈ be renowned for ≈ be well-known for ≈ To acquire a reputation for : nổi tiếng về

13. To think highly of ≈to have a high opinion of ≈ to highly appreciate st: đánh giá cao …

14. Be expensive/ costly ≈ be at a prohibitively high price ≈ be at an exorbitantly high price ≈ To cost an arm and a leg ≈ to cost a fortune : đắt

15. … be the last thing I do ≈…be what I feel uncomfortable/ terrible with ≈ …. can be regarded as a nightmare to me ≈ ….be the thing I am not interested in ≈ … be the thing I feel terrible about :ghét cái gì đó

16. To cause st ≈ to culminate in st ≈ to lead to st ≈ to result in st ≈ to give rise to st ≈ to trigger st : gây ra , dẫn đến cái gì đó

17. I have to V ≈ have got to V ≈ I need to V ≈ it is necessary/ esential for me to V : tôi cần phải làm gì đó

18. To take measures to V ≈ to introduce solutions to V ≈ to apply policies to V ≈ to practice measures to V : thực hiện các giả pháp để làm gì

19. To improve/ upgrade/enhance/promote/ better st ≈ to make improvements in st : làm cho cái gì tốt lên, nêng cấp , cải thiện cái gì

20. To aggravate st ≈ to worsen st ≈ to exacerbate st: làm cho cái gì xấu đi

21. To long to V ≈ to yearn to V ≈ to have a yearning to V ≈ to have a desire to V ≈ to want to V very much: rất muốn làm gì

22. Maybe ≈ perhaps ≈ possibly ≈ probably ≈ in all likelihood ≈ in all probability : có lẽ , có thể

23. In general ≈ generally speaking ≈ broadly speaking ≈ on the whole ≈ all in all v by and large : nói chung là

24. To have desirable effects on ≈ to havepositive impacts on ≈ have beneficial effects on:có ảnh hưởng tốt đến

25. To have undesirable impacts on ≈ have unwanted efects on ≈ have disastrous/devastating influences on: có ảnh hưởng xấu đến

26. The best way to V … the most fruitful method to V ≈ the most effective way to V ≈ the most productive remedy to V : Cách tốt nhất, hiệu quả nhất để làm gì

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch Tư vấn 1-1 với Cố vấn học tập tại The Real IELTS để được học sâu hơn về Lộ trình học IELTS và Phương pháp học Phù hợp. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN