Các từ vựng Environment được tham khảo từ sách IELTS Test Plus, Road to IELTS và tạp chí The Economist. Các bạn nên sử dụng nhiều cách khác nhau để học thuộc các cụm từ vựng và tìm các từ đồng nghĩa với các từ vựng đó.
Sau đây là 40 từ vựng Environment nên học trong Tuần 1
Từ vựng | Dịch Tiếng Việt |
Aggravate the effects of climate change | Làm trầm trọng thêm tác động của biến đổi khí hậu |
Present the threat to | Đe doạ |
Contamination with heavy metals | Sự ô nhiễm kim loại nặng |
Global heating | Nóng lên toàn cầu |
Climatic variations | Biến đổi khí hậu |
Replenishing groundwater | Sự bổ sung nước ngầm |
Fire risk | Nguy cơ hỏa hoạn |
Reduce tariffs on more environmentally friendly products | Cắt giảm thuế đối với hàng hóa thân thiện với môi trường |
Commitment to climate obligations | Tuân thủ các cam kết về khí hậu |
The disastrous consequences of extensive environmental contamination | Ảnh hưởng xấu của ô nhiễm môi trường quy mô lớn |
Waste natural resources | Lãng phí tài nguyên thiên nhiên |
Forest clearance | Phá rừng |
Commit environmental sabotage | Thực hiện hành vi phá hoại môi trường |
Oil spill | Sự cố rò rỉ dầu thô |
Unintentionally | Vô tình |
Release something into | Xả cái gì xuống |
Coastal area | Bến cảng |
Generate highly toxic gases | Tạo ra khói độc nghiêm trọng |
Breathe in vehicle emissions | Hít khói giao thông |
Dangerous gases | Khí độc hại |
Fine particles | Bụi mịn |
Environmental advocate | Nhà môi trường học |
Worsen indoor pollution | Làm ô nhiễm trong nhà tồi tệ hơn |
Unstable components | Nguyên tố dễ bay hơi |
Exposure to harmful substances | Tiếp xúc với hóa chất độc hại |
Pollutants in water | Chất gây ô nhiễm nước |
The consequence of something | Ảnh hưởng của cái gì |
Environmentally sustainable | Thân thiện với môi trường |
Soil erosion | Thoái hoá đất |
Areas of natural beauty | Nơi đẹp tự nhiên |
Reduce its environmental impact | Giảm thiểu tác động của nó đối với môi trường |
Materials that are recycled or sustainable | Vật liệu tái chế hoặc bền vững |
Protection of wildlife | Bảo tồn động vật hoang dã |
Weaker environmental regulations | Những tiêu chuẩn về môi trường lỏng lẻo hơn |
Provide guidelines for eco-labeling | Đưa ra hướng dẫn dán nhãn sinh thái |
Call for new environmentally friendly commitments | Đòi hỏi những cam kết xanh mới |
Damage the environment | Huỷ hoại môi trường |
Carbon dioxide emissions | Khí thải carbon |
Concentrations of CO2 in the atmosphere | Nồng độ CO2 trong khí quyển |
Habitat loss and destruction | Việc mất và huỷ hoại môi trường sống |
Bài tập luyện tập
- Excessive carbon dioxide emissions can ________.
- ________ of CO2 in the atmosphere are rising at an alarming rate.
- Forest ________ contributes to habitat loss and destruction.
- The ________ are worsening due to global heating.
- Environmental advocates call for stricter regulations to ________.
- ________ of heavy metals in water sources poses serious health risks.
- Reckless industrial activities can ________.
- Coastal areas are vulnerable to ________ from oil spills.
- Unintentionally ________ pollutants into the air can lead to respiratory problems.
- To combat climate change, governments should ________ on greener products.
- The consequence of deforestation is ________ soil erosion.
- Protecting wildlife habitats is crucial for the ________ of biodiversity.
- We need to reduce our ________ by using sustainable materials.
- Committing environmental sabotage can ________ fragile ecosystems.
- Breathing in ________ emissions can harm human health.
- To replenish groundwater, we must be mindful of ________ activities.
- Guidelines for eco-labeling help consumers identify ________ products.
- Global heating can ________ the frequency and intensity of wildfires.
- ________ the environment can lead to irreversible damage.
- Extensive contamination with heavy metals can have ________ consequences.
- We must strive for ________ practices to ensure a healthier planet.
- ________ particles in the air can cause respiratory problems.
- The protection of natural beauty spots is essential for tourism and recreation ________.
- We need to raise awareness about the ________ of climate change.
- Governments should make ________ to reduce carbon emissions.
- ________ to harmful substances can occur through various means.
- Reduction in tariffs on environmentally friendly products can ________ adoption.
- ________ is a major concern in areas with lax environmental regulations.
- Climate change poses a serious ________ to ecosystems and human societies.
- The ________ of new green commitments is essential for environmental progress.
- We need to minimize our ________ on the environment through sustainable practices.
- Wildlife conservation efforts aim to protect endangered species from ________.
- Environmental activists push for stronger regulations to ________ environmental damage.
- The release of toxic gases can ________ air quality and public health.
- Protecting coastal areas is crucial for preventing ________ from oil spills.
- The ________ of carbon dioxide into the atmosphere exacerbates global heating.
- ________ on more sustainable materials can help reduce environmental impact.
- The government should enforce stricter regulations to prevent ________.
- Adhering to climate obligations requires collective effort and ________ action.
- The ________ of carbon emissions from industries contributes to climate change.
Đáp án
- Aggravate the effects of climate change
- Concentrations of CO2 in the atmosphere
- Forest clearance
- Climatic variations
- Reduce tariffs on more environmentally friendly products
- Contamination with heavy metals
- Commit environmental sabotage
- Oil spill
- Release something into
- Slash tariffs on greener goods
- Soil erosion
- Protection of wildlife
- Minimize its impact on the environment
- Damage the environment
- Inhale traffic fumes
- Replenishing groundwater
- Eco-friendly
- Increase
- Wreck
- Disastrous
- Environmentally sustainable
- Fine
- Natural beauty spots
- Implication
- Demand new green commitments
- Exposure
- Increase
- Hazardous
- Pose the threat to
- Adherence to climate commitments
- Environmental impact
- Loss and destruction of habitat
- Mitigate
- Deteriorate
- Contamination
- Emission
- Use of recycled or sustainable materials
- Environmental sabotage
- Collective
- Emission
Ứng dụng để viết đoạn văn
The continuous aggravation of climate change poses a severe threat to our planet. Contamination with heavy metals exacerbates the problem, contributing to global heating and unpredictable climatic variations. It’s crucial to focus on replenishing our groundwater to mitigate the fire risk exacerbated by these changes.
Sự gia tăng không ngừng của tác động làm nghiêm trọng hóa biến đổi khí hậu đe doạ nghiêm trọng hành tinh của chúng ta. Sự ô nhiễm bằng kim loại nặng làm trầm trọng thêm vấn đề này, góp phần vào nhiệt độ toàn cầu và các biến đổi khí hậu khó lường. Rất quan trọng là tập trung vào việc bổ sung nguồn nước dưới đất của chúng ta để giảm thiểu nguy cơ cháy được làm trầm trọng bởi những thay đổi này.
To address these challenges, we must take action to reduce tariffs on environmentally friendly products and reaffirm our commitment to climate obligations. The disastrous consequences of extensive environmental contamination are evident, as we waste precious natural resources and engage in forest clearance, further committing environmental sabotage.
Để giải quyết những thách thức này, chúng ta phải hành động để giảm thuế trên sản phẩm thân thiện với môi trường và xác nhận lại sự cam kết của chúng ta đối với nghĩa vụ về khí hậu. Hậu quả thảm hại của sự ô nhiễm môi trường rộng lớn rõ ràng, khi chúng ta lãng phí tài nguyên tự nhiên quý báu và tham gia vào việc làm phá hoại môi trường.
Instances like an oil spill, often occurring unintentionally, release harmful substances into coastal areas, generating highly toxic gases. Breathing in vehicle emissions only adds to the danger posed by fine particles and other dangerous gases.
Các sự kiện như một sự tràn dầu, thường xảy ra không cố ý, thải ra các chất gây hại vào vùng ven biển, tạo ra các khí độc hại. Hít thở khí thải từ phương tiện chỉ làm tăng thêm nguy hiểm từ hạt mịn và các khí độc hại khác.
As environmental advocates, we must address the worsening indoor pollution caused by unstable components and exposure to harmful substances. Pollutants in water further compound the issue, highlighting the consequences of our actions.
Là những người ủng hộ môi trường, chúng ta phải đối mặt với vấn đề làm trầm trọng hóa ô nhiễm trong nhà do những thành phần không ổn định và tiếp xúc với chất gây hại. Chất ô nhiễm trong nước càng làm trầm trọng thêm vấn đề này, làm nổi bật hậu quả của hành động của chúng ta.
It’s imperative to adopt environmentally sustainable practices to combat soil erosion and preserve areas of natural beauty. By reducing our environmental impact through the use of recycled or sustainable materials, we can contribute to the protection of wildlife.
Quan trọng là phải áp dụng các biện pháp bền vững về môi trường để chống lại sự thoái hóa đất và bảo tồn các khu vực tự nhiên đẹp đẽ. Bằng cách giảm tác động môi trường của chúng ta thông qua việc sử dụng vật liệu tái chế hoặc bền vững, chúng ta có thể đóng góp vào bảo vệ động vật hoang dã.
However, we face challenges due to weaker environmental regulations, which fail to provide adequate guidelines for eco-labeling. We must call for new environmentally friendly commitments to prevent further damage to the environment.
Tuy nhiên, chúng ta đối mặt với thách thức do qui định môi trường yếu kém, không cung cấp các hướng dẫn cho việc gắn nhãn môi trường đầy đủ. Chúng ta phải kêu gọi những cam kết mới thân thiện với môi trường để ngăn chặn sự tổn hại tiếp theo cho môi trường.
Addressing carbon dioxide emissions and reducing concentrations of CO2 in the atmosphere are crucial steps in combating habitat loss and destruction. Only through collective effort and sustainable practices can we hope to preserve our planet for future generations.
Giải quyết khí thải carbon dioxide và giảm nồng độ CO2 trong không khí là các bước quan trọng trong việc chống lại sự mất mát và phá hủy môi trường. Chỉ thông qua nỗ lực tập thể và các biện pháp bền vững, chúng ta mới hy vọng bảo tồn hành tinh của mình cho những thế hệ tương lai.
(còn tiếp)