Idioms là các cụm từ hoặc biểu ngữ cố định mà ý nghĩa của chúng không thể hiểu được từ nghĩa đen của từng từ riêng lẻ. Nói cách khác, idioms là các thành ngữ hay quán ngữ, và chúng thường mang tính chất văn hóa và ngữ cảnh.
Ví dụ: “Kick the bucket” không có nghĩa là đá cái xô, mà là một cách nói thông dụng chỉ việc ai đó đã qua đời.
Đặc điểm của Idiom
- Tính cố định: Idioms là các cụm từ cố định, nghĩa là chúng không thay đổi cấu trúc từ ngữ và không thể dịch từng từ một mà vẫn giữ nguyên nghĩa.
- Tính biểu cảm: Idioms thường mang lại sự biểu cảm và sinh động cho ngôn ngữ. Chúng thường được sử dụng để diễn đạt một cách hình tượng.
- Khó dịch: Do mang tính chất văn hóa cao, idioms thường rất khó để dịch sang ngôn ngữ khác một cách chính xác mà vẫn giữ nguyên nghĩa.
Phân loại Idiom
- Idioms với các bộ phận cơ thể người: Các idioms này sử dụng các bộ phận cơ thể người để diễn tả ý nghĩa.
- Ví dụ: “Break a leg” (Chúc may mắn)
- Idioms liên quan đến màu sắc: Sử dụng màu sắc để diễn tả cảm xúc, trạng thái hoặc tình huống.
- Ví dụ: “Green with envy” (Ganh tị)
- Idioms liên quan đến động vật: Sử dụng hình ảnh động vật để truyền tải ý nghĩa.
- Ví dụ: “Let the cat out of the bag” (Tiết lộ bí mật)
- Idioms liên quan đến thời tiết: Sử dụng yếu tố thời tiết để mô tả tình huống hoặc cảm xúc.
- Ví dụ: “Under the weather” (Cảm thấy không khỏe)
- Idioms về thời gian: Diễn tả các khái niệm liên quan đến thời gian.
- Ví dụ: “In the nick of time” (Vừa kịp lúc)
Cách học và sử dụng Idiom
- Học qua ngữ cảnh: Hãy đọc nhiều sách, báo, hoặc xem phim để thấy idioms được sử dụng như thế nào trong ngữ cảnh thực tế.
- Ghi chú và ôn tập: Ghi lại các idioms mà bạn gặp và thường xuyên ôn tập chúng.
- Sử dụng trong giao tiếp: Thử sử dụng idioms trong các cuộc trò chuyện hàng ngày để quen với việc sử dụng chúng.
- Học theo chủ đề: Học idioms theo từng chủ đề (màu sắc, động vật, thời tiết,…) giúp dễ nhớ hơn.
- Tạo câu chuyện: Tạo các câu chuyện hoặc tình huống sử dụng idioms để nhớ lâu hơn.
Một số idiom thông dụng
- A piece of cake: Dễ dàng
- Ví dụ: “The test was a piece of cake.”
- Break the ice: Phá vỡ bầu không khí căng thẳng ban đầu
- Ví dụ: “He told a joke to break the ice.”
- Burn the midnight oil: Làm việc đến khuya
- Ví dụ: “She burned the midnight oil to finish her project.”
- Once in a blue moon: Hiếm khi
- Ví dụ: “He only goes to the cinema once in a blue moon.”
- Hit the sack: Đi ngủ
- Ví dụ: “I’m really tired, so I’m going to hit the sack.”
Kết luận
Idioms là một phần quan trọng và thú vị của tiếng Anh, giúp ngôn ngữ trở nên sinh động và phong phú hơn. Việc học và sử dụng idioms không chỉ cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn giúp hiểu sâu hơn về văn hóa và phong tục của người nói tiếng Anh.
100 câu bài tập luyện tập
- He’s always in a hurry; he tends to __ before he looks.
- I can’t decide right now. I need to __ on it.
- She’s very secretive; she likes to keep everyone __.
- They are two __ in a pod, always together.
- I heard it __ that she got the promotion.
- He spilled the __ and told everyone about the surprise party.
- Stop beating around the __ and tell me the truth.
- It’s time to __ the bull by the horns and confront him.
- You’re driving me __ with all your questions.
- I’ll cross that __ when I come to it.
- She’s feeling under the __ today, so she won’t be coming in.
- He’s the __ of the crop in his class.
- I’m on __ nine after hearing the good news.
- You need to wake up and __ the roses.
- Don’t __ a book by its cover.
- He’s in hot __ for missing the deadline.
- She’s not the __ tool in the shed.
- The cat’s got your __; you’re unusually quiet today.
- I was on the __ of my seat during the entire movie.
- He got the __ of the stick in the deal.
- She’s the __ of my eye.
- They are head over __ in love.
- It’s raining __ and dogs outside.
- You can’t make an omelette without breaking a few __.
- He’s a tough nut to __.
- She’s __ for words.
- Let’s play it by __ and see how things go.
- He has a __ face.
- She’s in the __ light now.
- It’s a blessing in __.
- He hit the nail on the __.
- She’s going to give you a run for your __.
- I’m all __ after the long day.
- It’s a piece of __.
- Don’t put all your eggs in one __.
- You’re barking up the wrong __.
- I’ll be there at the drop of a __.
- You hit the __ on the head with your answer.
- That was the last __.
- I’m feeling over the __.
- It’s not my cup of __.
- Don’t __ the boat.
- You’re pulling my __.
- It costs an arm and a __.
- She let the __ out of the bag.
- He’s on the __.
- He’s as cool as a __.
- She’s burning the midnight __.
- It was a close __.
- You’re a chip off the old __.
- He’s at the end of his __.
- It’s back to the drawing __.
- He’s up in __ air about it.
- It’s a blessing in __.
- He’s pushing the __.
- I’m in a pickle.
- It’s a dime a __.
- Don’t put the cart before the __.
- She’s in a tight __.
- He’s got ants in his __.
- She turned a blind __ to it.
- You’ve got to bite the __.
- It’s a double-edged __.
- He’s in a __ mood.
- Let’s call it a __.
- It’s a long __.
- He’s full of hot __.
- It’s a red __.
- She’s a dark __.
- He’s on a wild goose __.
- It’s a bitter __ to swallow.
- Let’s hit the __.
- You’re skating on thin __.
- It’s like finding a needle in a __.
- He’s in seventh __.
- Don’t beat a dead __.
- You’re on the right __.
- She’s walking on __.
- It’s like two peas in a __.
- He’s pulling the wool over your __.
- Don’t cry over spilled __.
- It’s the best thing since sliced __.
- He’s like a kid in a candy __.
- She’s got a green __.
- He’s a jack of all __.
- It’s a storm in a __.
- He’s got a chip on his __.
- She’s a loose __.
- It’s a piece of __.
- He’s not playing with a full __.
- She’s got a heart of __.
- It’s a blessing in __.
- He’s up to his __ in work.
- She’s in hot __.
- It’s a rough __.
- He’s a cold __.
- Don’t burn your __.
- It’s a drop in the __.
- He’s the black __ of the family.
- She’s the cream of the __.
Dưới đây là các đáp án cho các bài tập điền từ
- jump
- sleep
- in the dark
- peas
- through the grapevine
- beans
- bush
- take
- nuts
- bridge
- weather
- cream
- cloud
- smell
- judge
- water
- sharpest
- tongue
- edge
- short end
- apple
- heels
- cats
- eggs
- crack
- at a loss
- ear
- poker
- spotlight
- disguise
- head
- money
- ears
- cake
- basket
- tree
- hat
- nail
- straw
- moon
- tea
- rock
- leg
- leg
- cat
- fence
- cucumber
- oil
- shave
- block
- rope
- board
- thin
- disguise
- envelope
- pickle
- dozen
- horse
- spot
- pants
- eye
- bullet
- sword
- blue
- day
- shot
- air
- herring
- horse
- chase
- pill
- road
- ice
- haystack
- heaven
- horse
- track
- air
- pod
- eyes
- milk
- bread
- store
- thumb
- trades
- teacup
- shoulder
- cannon
- cake
- deck
- gold
- disguise
- neck
- water
- patch
- fish
- bridges
- ocean
- sheep
- crop
Học lại bài cũ: 100 câu bài tập ‘Get By’ và ‘Get Along’.