100 câu ví dụ các cụm từ vựng cho chủ đề cuộc sống thường ngày
Ở bài viết: 100 từ vựng chủ đề Cuộc Sống Thường Ngày Daily Life các bạn đã nắm được 100 từ vựng cho chủ đề này. Tuy nhiên việc ứng dụng đặt câu sẽ có một số khó khăn. Vì vậy bài viết này sẽ trình bày đặt câu thế nào và ứng dụng vào bài tập gap filling cùng với đáp án. Đọc lại: 100 từ vựng chủ đề Cuộc Sống Thường Ngày Daily Life. Đặt câu với 100+ cụm từ vựng chủ đề cuộc sống thường ngày Với các câu được đặt như trên, các bạn có thể đọc để hiểu cách sử dụng các cụm từ hợp lý. Sau đây là phần làm bài tập gap filling của chú đề này. 100 câu bài tập Gap Filling cho chủ đề cuộc sống thường ngày Morning: Alarm: Wake up: Stretch: Yawn: Brush: Shower: Breakfast: Coffee: Commute: Work: Meeting: Deadline: Lunch: Colleague: Office: Computer: Email: Phone call: Break: Afternoon: Appointment: Errands: Grocery shopping: Cooking: Cleaning: Laundry: Exercise: Walk: Run: Dinner: Family dinner, Romantic dinner, Dinner party, Dinner time. Family: Close family, Family gathering, Family tradition, Family values. TV: Watch TV, TV show, TV program, Turn off the TV. Relax: Relaxation techniques, Relaxing music, Relaxing bath, Relaxing atmosphere. Read: Read books, Read newspaper, Read aloud, Reading habit. Bedtime: Bedtime routine, Bedtime story, Bedtime snack, Bedtime prayer. Pajamas: Wear pajamas, Comfy pajamas, Cute pajamas, Matching pajamas. Sleep: Quality sleep, Deep sleep, Sound sleep, Lack of sleep. Dream: Sweet dream, Vivid dream, Strange dream, Interpret dream. Night: Late night, Peaceful night, Night sky, Nighttime routine.
100 từ vựng chủ đề Cuộc Sống Thường Ngày Daily Life
Từ vựng chủ đề cuộc sống thường ngày là chủ đề rất cơ bản trong tiếng Anh và là một trong những bài học đầu tiên các bạn phải học khi học bất cứ ngôn ngữ nào. Sau đây là 100 từ vựng được TRI thiết kế: Từ vựng Cuộc sống thường ngày và dịch nghĩa Các cụm từ sử dụng với các từ vựng trên Sử dụng các cụm từ vựng trong câu như thế nào thì sang bài viết: 100 câu ví dụ các cụm từ vựng cho chủ đề cuộc sống thường ngày để biết thêm chi tiết hơn.
100 câu luyện tập ngữ pháp câu điều kiện không có thật loại 1, 2 và 3
Câu điều kiện không có thật trong tiếng Anh thường được sử dụng để diễn tả một tình huống không có thật hoặc không xảy ra trong hiện tại, quá khứ hoặc tương lai.