Cấu trúc “in the event that” sử dụng trong IELTS Writing và 100 câu ví dụ

Cấu trúc “in the event that” sử dụng trong IELTS Writing và 100 câu ví dụ

Cấu trúc "in the event that" để nêu rõ điều kiện xảy ra hành động trong IELTS Writing

Tóm tắt nội dung

Tóm tắt nội dung

cau-truc-in-the-event-that

Cấu trúc “in the event that” để nêu rõ điều kiện xảy ra hành động trong IELTS Writing. Cấu trúc này tương tự như “if” nhưng mang tính trang trọng và nhấn mạnh hơn.

Cấu trúc “in the event of” khác hẳn cấu trúc “in the event that” vì cụm từ “in the event of” có nghĩa là “trong trường hợp” và chúng ta thường gặp cấu trúc này hằng ngày. “In the event of + noun“: Cụm từ được dùng trong trường hợp giả định một điều nào đó sẽ xảy ra, hoặc khi sự kiện nào đó xảy ra.

Định nghĩa và cách sử dụng

Cấu trúc “in the event that” dùng để chỉ một tình huống hoặc điều kiện có thể xảy ra. Nó được sử dụng trong các câu điều kiện loại 1, loại 2 và loại 3, tùy thuộc vào ngữ cảnh.

Cấu trúc câu

  • Câu điều kiện loại 1 (có thể xảy ra trong tương lai):
    • In the event that + mệnh đề hiện tại đơn, mệnh đề tương lai đơn
    • Ví dụ: In the event that it rains tomorrow, we will cancel the picnic.
EnglishTiếng Việt
In the event that you arrive early, I will meet you at the station.Trong trường hợp bạn đến sớm, tôi sẽ gặp bạn ở nhà ga.
In the event that it rains tomorrow, we will cancel the picnic.Trong trường hợp ngày mai trời mưa, chúng tôi sẽ hủy buổi dã ngoại.
In the event that he forgets his homework, the teacher will give him a warning.Trong trường hợp anh ấy quên bài tập về nhà, giáo viên sẽ nhắc nhở anh ấy.
In the event that she gets the promotion, she will move to another city.Trong trường hợp cô ấy được thăng chức, cô ấy sẽ chuyển đến thành phố khác.
In the event that they finish the project on time, they will receive a bonus.Trong trường hợp họ hoàn thành dự án đúng hạn, họ sẽ nhận được tiền thưởng.
In the event that the meeting is postponed, I will let you know.Trong trường hợp cuộc họp bị hoãn lại, tôi sẽ cho bạn biết.
In the event that the package arrives late, we will contact the delivery company.Trong trường hợp bưu kiện đến muộn, chúng tôi sẽ liên hệ với công ty giao hàng.
In the event that you miss the train, you will need to wait for the next one.Trong trường hợp bạn lỡ tàu, bạn sẽ phải chờ chuyến tiếp theo.
In the event that we run out of supplies, we will order more.Trong trường hợp chúng tôi hết hàng dự trữ, chúng tôi sẽ đặt thêm.
In the event that the weather improves, we will go hiking.Trong trường hợp thời tiết tốt lên, chúng tôi sẽ đi leo núi.
In the event that the plane is delayed, I will inform you.Trong trường hợp máy bay bị hoãn, tôi sẽ thông báo cho bạn.
In the event that the power goes out, we will use the backup generator.Trong trường hợp mất điện, chúng tôi sẽ sử dụng máy phát dự phòng.
In the event that you lose your keys, I will give you a spare.Trong trường hợp bạn mất chìa khóa, tôi sẽ đưa cho bạn một chìa khác.
In the event that the concert is sold out, we will find other plans.Trong trường hợp buổi hòa nhạc hết vé, chúng tôi sẽ tìm kế hoạch khác.
In the event that he wins the competition, he will celebrate with his friends.Trong trường hợp anh ấy thắng cuộc thi, anh ấy sẽ ăn mừng với bạn bè.
In the event that they arrive late, we will start the presentation without them.Trong trường hợp họ đến muộn, chúng tôi sẽ bắt đầu bài thuyết trình mà không có họ.
In the event that the car breaks down, we will call roadside assistance.Trong trường hợp xe bị hỏng, chúng tôi sẽ gọi cứu hộ.
In the event that the team wins the championship, there will be a celebration.Trong trường hợp đội giành chức vô địch, sẽ có lễ kỷ niệm.
In the event that the boss is absent, I will handle the meeting.Trong trường hợp sếp vắng mặt, tôi sẽ phụ trách cuộc họp.
In the event that we encounter traffic, we will take an alternate route.Trong trường hợp chúng tôi gặp kẹt xe, chúng tôi sẽ đi đường khác.
In the event that the phone rings, I will answer it for you.Trong trường hợp điện thoại đổ chuông, tôi sẽ trả lời thay bạn.
In the event that you forget your umbrella, I will lend you mine.Trong trường hợp bạn quên ô, tôi sẽ cho bạn mượn của tôi.
In the event that the documents are missing, we will request duplicates.Trong trường hợp tài liệu bị mất, chúng tôi sẽ yêu cầu bản sao.
In the event that the store closes early, we will shop online.Trong trường hợp cửa hàng đóng cửa sớm, chúng tôi sẽ mua sắm trực tuyến.
In the event that the flight is cancelled, we will book another one.Trong trường hợp chuyến bay bị hủy, chúng tôi sẽ đặt chuyến khác.
In the event that the laptop malfunctions, we will send it for repair.Trong trường hợp máy tính bị hỏng, chúng tôi sẽ gửi đi sửa chữa.
In the event that she passes the exam, she will apply for a scholarship.Trong trường hợp cô ấy vượt qua kỳ thi, cô ấy sẽ xin học bổng.
In the event that the restaurant is full, we will go to another place.Trong trường hợp nhà hàng hết chỗ, chúng tôi sẽ đến nơi khác.
In the event that the website crashes, we will notify IT support.Trong trường hợp trang web bị sập, chúng tôi sẽ thông báo cho bộ phận hỗ trợ IT.
In the event that it snows heavily, the school will be closed.Trong trường hợp tuyết rơi dày, trường học sẽ đóng cửa.
In the event that the project exceeds the budget, we will cut unnecessary expenses.Trong trường hợp dự án vượt quá ngân sách, chúng tôi sẽ cắt giảm các chi phí không cần thiết.
In the event that he doesn’t respond by noon, I will follow up.Trong trường hợp anh ấy không trả lời trước trưa, tôi sẽ nhắc lại.
In the event that you need help, don’t hesitate to call me.Trong trường hợp bạn cần giúp đỡ, đừng ngần ngại gọi cho tôi.
In the event that the TV breaks, we will watch a movie on the laptop.Trong trường hợp TV bị hỏng, chúng tôi sẽ xem phim trên máy tính xách tay.
In the event that the test is rescheduled, we will have more time to study.Trong trường hợp bài kiểm tra bị dời lại, chúng tôi sẽ có thêm thời gian để ôn tập.
In the event that the guests arrive early, I will prepare the refreshments.Trong trường hợp khách đến sớm, tôi sẽ chuẩn bị đồ ăn nhẹ.
In the event that she decides to move, we will help her pack.Trong trường hợp cô ấy quyết định chuyển nhà, chúng tôi sẽ giúp cô ấy đóng gói.
In the event that the meeting finishes late, I will inform you.Trong trường hợp cuộc họp kết thúc muộn, tôi sẽ thông báo cho bạn.
In the event that the road is blocked, we will take a detour.Trong trường hợp đường bị chặn, chúng tôi sẽ đi đường vòng.
In the event that the movie is sold out, we will watch a different one.Trong trường hợp phim hết vé, chúng tôi sẽ xem phim khác.
In the event that the bakery runs out of bread, we will buy something else.Trong trường hợp tiệm bánh hết bánh mì, chúng tôi sẽ mua thứ khác.
cau-truc-in-the-event-that-1
EnglishTiếng Việt
In the event that he misses the deadline, he will have to explain to the boss.Trong trường hợp anh ấy lỡ hạn chót, anh ấy sẽ phải giải thích với sếp.
In the event that the power goes out during the storm, we will light candles.Trong trường hợp mất điện trong cơn bão, chúng tôi sẽ thắp nến.
In the event that the bus is late, I will take a taxi.Trong trường hợp xe buýt đến muộn, tôi sẽ bắt taxi.
In the event that the software crashes, we will restart the system.Trong trường hợp phần mềm bị sập, chúng tôi sẽ khởi động lại hệ thống.
In the event that the contract is signed today, the project will start next week.Trong trường hợp hợp đồng được ký hôm nay, dự án sẽ bắt đầu vào tuần tới.
In the event that the internet connection is slow, we will switch to mobile data.Trong trường hợp kết nối internet chậm, chúng tôi sẽ chuyển sang dữ liệu di động.
In the event that she misses the interview, she will reschedule it.Trong trường hợp cô ấy lỡ buổi phỏng vấn, cô ấy sẽ lên lịch lại.
In the event that the event is cancelled, all attendees will be notified.Trong trường hợp sự kiện bị hủy, tất cả các bên tham dự sẽ được thông báo.
In the event that the house needs repairs, we will hire a contractor.Trong trường hợp ngôi nhà cần sửa chữa, chúng tôi sẽ thuê một nhà thầu.
In the event that he finds his wallet, he will buy lunch.Trong trường hợp anh ấy tìm thấy ví, anh ấy sẽ mua bữa trưa.
In the event that the weather is good, we will have a barbecue.Trong trường hợp thời tiết đẹp, chúng tôi sẽ tổ chức tiệc nướng.
In the event that the printer runs out of ink, we will replace it.Trong trường hợp máy in hết mực, chúng tôi sẽ thay mực.
In the event that the dog gets lost, we will put up posters.Trong trường hợp con chó bị lạc, chúng tôi sẽ dán thông báo.
In the event that they change the schedule, we will adjust our plans.Trong trường hợp họ thay đổi lịch trình, chúng tôi sẽ điều chỉnh kế hoạch.
In the event that the power is restored, we will resume work.Trong trường hợp điện được khôi phục, chúng tôi sẽ tiếp tục làm việc.
In the event that the bridge is closed, we will take the ferry.Trong trường hợp cầu bị đóng, chúng tôi sẽ dùng phà.
In the event that the movie starts late, we will wait in the lobby.Trong trường hợp phim bắt đầu muộn, chúng tôi sẽ đợi ở sảnh.
In the event that the store runs out of stock, we will check another store.Trong trường hợp cửa hàng hết hàng, chúng tôi sẽ kiểm tra cửa hàng khác.
In the event that you forget your password, you can reset it online.Trong trường hợp bạn quên mật khẩu, bạn có thể đặt lại trực tuyến.
In the event that the lights go out, we will use flashlights.Trong trường hợp đèn tắt, chúng tôi sẽ dùng đèn pin.
In the event that the meeting is cancelled, we will reschedule for next week.Trong trường hợp cuộc họp bị hủy, chúng tôi sẽ lên lịch lại vào tuần tới.
In the event that she doesn’t show up, we will start without her.Trong trường hợp cô ấy không xuất hiện, chúng tôi sẽ bắt đầu mà không có cô ấy.
In the event that the alarm doesn’t ring, we will be late for work.Trong trường hợp chuông báo thức không kêu, chúng tôi sẽ trễ làm.
In the event that the soup is too salty, we will add water.Trong trường hợp súp quá mặn, chúng tôi sẽ thêm nước.
In the event that the concert is postponed, we will get a refund.Trong trường hợp buổi hòa nhạc bị hoãn, chúng tôi sẽ được hoàn tiền.
In the event that you fail the exam, you can retake it next month.Trong trường hợp bạn trượt bài kiểm tra, bạn có thể thi lại vào tháng sau.
In the event that the report is incomplete, I will request a revision.Trong trường hợp báo cáo không đầy đủ, tôi sẽ yêu cầu chỉnh sửa.
In the event that the guests are hungry, I will serve some snacks.Trong trường hợp khách đói, tôi sẽ phục vụ đồ ăn nhẹ.
In the event that the flight is delayed, we will wait in the lounge.Trong trường hợp chuyến bay bị hoãn, chúng tôi sẽ đợi ở phòng chờ.
In the event that the park is closed, we will visit the zoo.Trong trường hợp công viên đóng cửa, chúng tôi sẽ thăm sở thú.
In the event that he forgets the appointment, I will remind him.Trong trường hợp anh ấy quên cuộc hẹn, tôi sẽ nhắc anh ấy.
In the event that the car runs out of gas, we will stop at a gas station.Trong trường hợp xe hết xăng, chúng tôi sẽ dừng lại tại trạm xăng.
In the event that the lights flicker, we will check the circuit breaker.Trong trường hợp đèn nhấp nháy, chúng tôi sẽ kiểm tra cầu dao.
In the event that the printer jams, we will fix it.Trong trường hợp máy in bị kẹt giấy, chúng tôi sẽ sửa nó.
In the event that the event is postponed, we will get an update.Trong trường hợp sự kiện bị hoãn, chúng tôi sẽ nhận được cập nhật.
In the event that traffic is bad, we will leave earlier.Trong trường hợp giao thông tồi tệ, chúng tôi sẽ đi sớm hơn.
In the event that the food spoils, we will throw it away.Trong trường hợp thực phẩm bị hỏng, chúng tôi sẽ vứt bỏ.
In the event that the window breaks, we will call a repair service.Trong trường hợp cửa sổ bị vỡ, chúng tôi sẽ gọi dịch vụ sửa chữa.
In the event that the fire alarm goes off, we will evacuate the building.Trong trường hợp chuông báo cháy reo, chúng tôi sẽ sơ tán tòa nhà.
In the event that you forget the time, I will call to remind you.Trong trường hợp bạn quên giờ, tôi sẽ gọi nhắc bạn.
In the event that the boss changes his mind, we will adjust the plan.Trong trường hợp sếp thay đổi ý định, chúng tôi sẽ điều chỉnh kế hoạch.
In the event that the project succeeds, we will expand it.Trong trường hợp dự án thành công, chúng tôi sẽ mở rộng nó.
In the event that the server crashes, we will contact the support team.Trong trường hợp máy chủ bị sập, chúng tôi sẽ liên hệ với nhóm hỗ trợ.
In the event that you win the lottery, what will you do?Trong trường hợp bạn trúng số, bạn sẽ làm gì?
In the event that the fridge stops working, we will store the food elsewhere.Trong trường hợp tủ lạnh ngừng hoạt động, chúng tôi sẽ cất thức ăn ở nơi khác.
In the event that the rain doesn’t stop, we will cancel the outdoor event.Trong trường hợp mưa không ngừng, chúng tôi sẽ hủy sự kiện ngoài trời.
In the event that you need help, I will be there for you.Trong trường hợp bạn cần giúp đỡ, tôi sẽ sẵn sàng.
In the event that the movie is boring, we will leave early.Trong trường hợp phim buồn chán, chúng tôi sẽ về sớm.
In the event that the plane lands late, we will wait at the airport.Trong trường hợp máy bay hạ cánh muộn, chúng tôi sẽ đợi ở sân bay.
In the event that the house is sold, we will look for a new one.Trong trường hợp ngôi nhà được bán, chúng tôi sẽ tìm một ngôi nhà mới.
  • Câu điều kiện loại 2 (không có thật ở hiện tại):
    • In the event that + mệnh đề quá khứ đơn, mệnh đề would/could + động từ nguyên mẫu
    • Ví dụ: In the event that I won the lottery, I would travel around the world.
Tiếng AnhTiếng Việt
In the event that I had more money, I would buy a bigger house.Nếu tôi có nhiều tiền hơn, tôi sẽ mua một căn nhà lớn hơn.
In the event that she knew the answer, she could help you.Nếu cô ấy biết câu trả lời, cô ấy có thể giúp bạn.
In the event that we moved to New York, we would start a new business.Nếu chúng tôi chuyển đến New York, chúng tôi sẽ bắt đầu một công việc kinh doanh mới.
In the event that he studied harder, he would pass the exam.Nếu anh ấy học chăm chỉ hơn, anh ấy sẽ vượt qua kỳ thi.
In the event that they offered me the job, I would accept it.Nếu họ đề nghị tôi công việc, tôi sẽ chấp nhận.
In the event that you asked me, I could give you advice.Nếu bạn hỏi tôi, tôi có thể cho bạn lời khuyên.
In the event that it rained tomorrow, we would cancel the picnic.Nếu ngày mai trời mưa, chúng tôi sẽ hủy buổi dã ngoại.
In the event that I found my lost keys, I would be relieved.Nếu tôi tìm thấy chìa khóa bị mất, tôi sẽ rất nhẹ nhõm.
In the event that we met again, I would recognize you immediately.Nếu chúng ta gặp lại nhau, tôi sẽ nhận ra bạn ngay lập tức.
In the event that the company went bankrupt, many people would lose their jobs.Nếu công ty phá sản, nhiều người sẽ mất việc.
In the event that she apologized, I would forgive her.Nếu cô ấy xin lỗi, tôi sẽ tha thứ cho cô ấy.
In the event that I had more time, I could finish the project.Nếu tôi có nhiều thời gian hơn, tôi có thể hoàn thành dự án.
In the event that they invited us, we would attend the party.Nếu họ mời chúng tôi, chúng tôi sẽ tham dự buổi tiệc.
In the event that you tried harder, you could succeed.Nếu bạn cố gắng hơn, bạn có thể thành công.
In the event that we missed the bus, we would walk home.Nếu chúng tôi lỡ chuyến xe buýt, chúng tôi sẽ đi bộ về nhà.
In the event that I saw him again, I would confront him.Nếu tôi gặp lại anh ta, tôi sẽ đối mặt với anh ta.
In the event that they lowered the price, I would buy the car.Nếu họ giảm giá, tôi sẽ mua chiếc xe.
In the event that I lived in Paris, I could practice my French every day.Nếu tôi sống ở Paris, tôi có thể luyện tập tiếng Pháp mỗi ngày.
In the event that you were here, we would go out for dinner.Nếu bạn ở đây, chúng ta sẽ đi ăn tối.
In the event that she spoke English fluently, she would get the job.Nếu cô ấy nói tiếng Anh trôi chảy, cô ấy sẽ nhận được công việc.
In the event that we had a larger kitchen, we could cook more meals at home.Nếu chúng tôi có nhà bếp lớn hơn, chúng tôi có thể nấu ăn nhiều hơn ở nhà.
In the event that he trusted me, I would tell him the truth.Nếu anh ấy tin tưởng tôi, tôi sẽ nói sự thật với anh ấy.
In the event that they knew the secret, they would share it with us.Nếu họ biết bí mật, họ sẽ chia sẻ với chúng tôi.
In the event that I owned a restaurant, I would serve the best food in town.Nếu tôi sở hữu một nhà hàng, tôi sẽ phục vụ món ăn ngon nhất trong thị trấn.
In the event that she had the opportunity, she could travel abroad.Nếu cô ấy có cơ hội, cô ấy có thể đi du lịch nước ngoài.
In the event that we understood the instructions, we would complete the task.Nếu chúng tôi hiểu hướng dẫn, chúng tôi sẽ hoàn thành nhiệm vụ.
In the event that you arrived earlier, we could catch the train.Nếu bạn đến sớm hơn, chúng tôi có thể bắt kịp chuyến tàu.
In the event that he had more patience, he would be a better teacher.Nếu anh ấy kiên nhẫn hơn, anh ấy sẽ là một giáo viên tốt hơn.
In the event that I found a wallet, I would return it to the owner.Nếu tôi tìm thấy một cái ví, tôi sẽ trả lại cho chủ nhân.
In the event that she visited us, we would show her around the city.Nếu cô ấy đến thăm chúng tôi, chúng tôi sẽ dẫn cô ấy đi tham quan thành phố.
In the event that they built a new road, traffic would improve.Nếu họ xây dựng một con đường mới, giao thông sẽ được cải thiện.
In the event that we were younger, we could travel more.Nếu chúng tôi trẻ hơn, chúng tôi có thể đi du lịch nhiều hơn.
In the event that I owned a dog, I would walk it every day.Nếu tôi nuôi một con chó, tôi sẽ dắt nó đi dạo mỗi ngày.
In the event that he tried, he could fix the problem.Nếu anh ấy cố gắng, anh ấy có thể sửa chữa vấn đề.
In the event that they had more resources, they would achieve their goals.Nếu họ có nhiều tài nguyên hơn, họ sẽ đạt được mục tiêu của mình.
In the event that you took the risk, you could win big.Nếu bạn chấp nhận rủi ro, bạn có thể thắng lớn.
In the event that I became famous, I would stay humble.Nếu tôi trở nên nổi tiếng, tôi sẽ vẫn khiêm tốn.
In the event that we bought that house, we would renovate it.Nếu chúng tôi mua căn nhà đó, chúng tôi sẽ cải tạo nó.
In the event that she listened to me, things would be different.Nếu cô ấy lắng nghe tôi, mọi thứ sẽ khác.
In the event that he made the right decision, he could change his future.Nếu anh ấy đưa ra quyết định đúng, anh ấy có thể thay đổi tương lai của mình.
In the event that I met a celebrity, I would ask for an autograph.Nếu tôi gặp một người nổi tiếng, tôi sẽ xin chữ ký.
In the event that they left earlier, they would avoid traffic.Nếu họ rời đi sớm hơn, họ sẽ tránh được giao thông.
In the event that we took a vacation, we could relax.Nếu chúng tôi đi nghỉ mát, chúng tôi có thể thư giãn.
cau-truc-in-the-event-that-2
  • Câu điều kiện loại 3 (không có thật trong quá khứ):
    • In the event that + mệnh đề quá khứ hoàn thành, mệnh đề would/could have + quá khứ phân từ
    • Ví dụ: In the event that she had studied harder, she would have passed the exam.
Tiếng AnhTiếng Việt
In the event that he had left earlier, he would have caught the bus.Nếu anh ấy đã rời đi sớm hơn, anh ấy đã có thể bắt kịp xe buýt.
In the event that they had saved more money, they could have bought a house.Nếu họ đã tiết kiệm nhiều tiền hơn, họ có thể đã mua được một ngôi nhà.
In the event that I had known about the meeting, I would have attended.Nếu tôi đã biết về cuộc họp, tôi đã tham gia.
In the event that we had listened to their advice, we could have avoided the mistake.Nếu chúng tôi đã nghe theo lời khuyên của họ, chúng tôi có thể đã tránh được sai lầm.
In the event that she had called me, I would have helped her.Nếu cô ấy đã gọi cho tôi, tôi đã có thể giúp cô ấy.
In the event that you had studied more, you would have done better on the test.Nếu bạn đã học nhiều hơn, bạn đã làm tốt hơn trong bài kiểm tra.
In the event that he had apologized, they might have forgiven him.Nếu anh ấy đã xin lỗi, họ có thể đã tha thứ cho anh ấy.
In the event that we had taken the other route, we could have avoided traffic.Nếu chúng tôi đã chọn con đường khác, chúng tôi có thể đã tránh được kẹt xe.
In the event that they had arrived on time, they would have seen the opening act.Nếu họ đã đến đúng giờ, họ đã thấy màn mở đầu.
In the event that I had brought my umbrella, I wouldn’t have gotten wet.Nếu tôi đã mang theo ô, tôi đã không bị ướt.
In the event that he had prepared more, he would have performed better.Nếu anh ấy đã chuẩn bị kỹ hơn, anh ấy đã có thể biểu diễn tốt hơn.
In the event that she had checked her email, she would have known about the change.Nếu cô ấy đã kiểm tra email của mình, cô ấy đã biết về sự thay đổi.
In the event that we had reserved a table, we could have had dinner at the restaurant.Nếu chúng tôi đã đặt bàn trước, chúng tôi có thể đã ăn tối tại nhà hàng.
In the event that I had set an alarm, I would have woken up earlier.Nếu tôi đã đặt báo thức, tôi đã dậy sớm hơn.
In the event that you had asked for directions, we wouldn’t have gotten lost.Nếu bạn đã hỏi đường, chúng tôi đã không bị lạc.
In the event that he had practiced more, he would have won the match.Nếu anh ấy đã luyện tập nhiều hơn, anh ấy đã có thể thắng trận đấu.
In the event that they had booked their tickets earlier, they could have gotten better seats.Nếu họ đã đặt vé sớm hơn, họ có thể đã có được chỗ ngồi tốt hơn.
In the event that we had left the house sooner, we would have arrived on time.Nếu chúng tôi đã rời nhà sớm hơn, chúng tôi đã đến đúng giờ.
In the event that she had studied harder, she could have gotten a scholarship.Nếu cô ấy đã học chăm chỉ hơn, cô ấy có thể đã nhận được học bổng.
In the event that I had known it was your birthday, I would have bought you a gift.Nếu tôi đã biết đó là sinh nhật của bạn, tôi đã mua cho bạn một món quà.
In the event that they had hired more staff, they would have completed the project faster.Nếu họ đã thuê thêm nhân viên, họ đã có thể hoàn thành dự án nhanh hơn.
In the event that he had worn his helmet, he wouldn’t have been injured.Nếu anh ấy đã đội mũ bảo hiểm, anh ấy đã không bị thương.
In the event that I had remembered to bring my ID, I would have been allowed in.Nếu tôi đã nhớ mang theo giấy tờ tùy thân, tôi đã được vào.
In the event that we had taken the train, we could have saved money.Nếu chúng tôi đã đi tàu, chúng tôi đã có thể tiết kiệm tiền.
In the event that she had followed the instructions, the cake would have turned out better.Nếu cô ấy đã làm theo hướng dẫn, chiếc bánh đã có thể ngon hơn.
In the event that he had brought his camera, we would have taken more photos.Nếu anh ấy đã mang theo máy ảnh, chúng tôi đã có thể chụp thêm nhiều bức ảnh.
In the event that I had listened to you, I wouldn’t have made that mistake.Nếu tôi đã nghe bạn, tôi đã không mắc phải sai lầm đó.
In the event that they had watered the plants, they wouldn’t have died.Nếu họ đã tưới nước cho cây, chúng đã không chết.
In the event that we had known about the sale, we would have bought more items.Nếu chúng tôi đã biết về đợt giảm giá, chúng tôi đã mua được nhiều món hơn.
In the event that she had gone to the doctor, she could have recovered faster.Nếu cô ấy đã đi khám bác sĩ, cô ấy có thể đã hồi phục nhanh hơn.
In the event that I had taken my vitamins, I wouldn’t have gotten sick.Nếu tôi đã uống vitamin, tôi đã không bị ốm.
In the event that he had asked for help, we could have finished earlier.Nếu anh ấy đã hỏi giúp đỡ, chúng tôi đã có thể hoàn thành sớm hơn.
In the event that they had repaired the car, we wouldn’t have been stranded.Nếu họ đã sửa xe, chúng tôi đã không bị mắc kẹt.
In the event that I had written down the address, I wouldn’t have gotten lost.Nếu tôi đã ghi lại địa chỉ, tôi đã không bị lạc.
In the event that we had double-checked the reservation, we would have avoided confusion.Nếu chúng tôi đã kiểm tra kỹ lịch đặt, chúng tôi đã có thể tránh được sự nhầm lẫn.
In the event that she had stayed longer, she would have met him.Nếu cô ấy đã ở lại lâu hơn, cô ấy đã có thể gặp anh ấy.
In the event that I had worn my glasses, I could have seen better.Nếu tôi đã đeo kính, tôi đã có thể nhìn rõ hơn.
In the event that they had taken more time, they would have done a better job.Nếu họ đã dành nhiều thời gian hơn, họ đã có thể làm tốt hơn.
In the event that we had closed the windows, the rain wouldn’t have come in.Nếu chúng tôi đã đóng cửa sổ, mưa đã không vào trong.
In the event that he had listened to the weather forecast, he would have brought a coat.Nếu anh ấy đã nghe dự báo thời tiết, anh ấy đã mang theo áo khoác.
In the event that I had gone to bed earlier, I wouldn’t have been so tired.Nếu tôi đã đi ngủ sớm hơn, tôi đã không mệt mỏi như vậy.
In the event that they had followed the plan, the event would have been successful.Nếu họ đã làm theo kế hoạch, sự kiện đã có thể thành công.
In the event that we had made a backup, we wouldn’t have lost the data.Nếu chúng tôi đã tạo một bản sao lưu, chúng tôi đã không mất dữ liệu.
In the event that she had booked a flight earlier, she could have saved money.Nếu cô ấy đã đặt vé máy bay sớm hơn, cô ấy có thể đã tiết kiệm tiền.
In the event that he had taken the job offer, he would have moved to another city.Nếu anh ấy đã nhận công việc, anh ấy đã có thể chuyển đến thành phố khác.
In the event that I had remembered to lock the door, the house wouldn’t have been robbed.Nếu tôi đã nhớ khóa cửa, ngôi nhà đã không bị trộm.
In the event that we had known the rules, we would have followed them.Nếu chúng tôi đã biết các quy tắc, chúng tôi đã làm theo chúng.
In the event that she had spoken up, we could have avoided the issue.Nếu cô ấy đã lên tiếng, chúng tôi có thể đã tránh được vấn đề.
In the event that he had taken care of his health, he wouldn’t have been sick.Nếu anh ấy đã chăm sóc sức khỏe của mình, anh ấy đã không bị ốm.
In the event that I had kept in touch, we would have maintained our friendship.Nếu tôi đã giữ liên lạc, chúng tôi đã có thể duy trì tình bạn.
In the event that they had signed the contract, the deal would have been finalized.Nếu họ đã ký hợp đồng, thỏa thuận đã được hoàn tất.
In the event that we had brought snacks, we wouldn’t have felt hungry.Nếu chúng tôi đã mang theo đồ ăn nhẹ, chúng tôi đã không thấy đói.
In the event that she had attended the meeting, she would have known the details.Nếu cô ấy đã tham dự cuộc họp, cô ấy đã biết các chi tiết.
In the event that I had used sunscreen, I wouldn’t have gotten sunburned.Nếu tôi đã sử dụng kem chống nắng, tôi đã không bị cháy nắng.
In the event that he had practiced more, he could have participated in the tournament.Nếu anh ấy đã tập luyện nhiều hơn, anh ấy đã có thể tham gia giải đấu.
In the event that we had asked for permission, we wouldn’t have been in trouble.Nếu chúng tôi đã hỏi phép, chúng tôi đã không bị rắc rối.
In the event that she had taken her medicine, she would have felt better.Nếu cô ấy đã uống thuốc, cô ấy đã cảm thấy tốt hơn.
In the event that they had checked the engine, the car wouldn’t have broken down.Nếu họ đã kiểm tra động cơ, xe đã không bị hỏng.
In the event that I had checked the weather, I wouldn’t have worn this outfit.Nếu tôi đã kiểm tra thời tiết, tôi đã không mặc bộ đồ này.
In the event that we had reserved a spot, we would have gotten a table.Nếu chúng tôi đã đặt chỗ trước, chúng tôi đã có được bàn.
In the event that she had driven more carefully, she wouldn’t have had an accident.Nếu cô ấy đã lái xe cẩn thận hơn, cô ấy đã không gặp tai nạn.
In the event that he had studied law, he might have become a lawyer.Nếu anh ấy đã học luật, anh ấy có thể đã trở thành luật sư.
In the event that I had been more confident, I would have spoken up.Nếu tôi đã tự tin hơn, tôi đã có thể lên tiếng.
In the event that they had checked the house, they wouldn’t have bought it.Nếu họ đã kiểm tra ngôi nhà, họ đã không mua nó.
In the event that we had arrived earlier, we could have had better seats.Nếu chúng tôi đã đến sớm hơn, chúng tôi đã có thể có chỗ tốt hơn.
In the event that she had practiced piano more, she would have performed better.Nếu cô ấy đã thực hành piano nhiều hơn, cô ấy đã có thể biểu diễn tốt hơn.
In the event that he had joined the club, he would have made new friends.Nếu anh ấy đã tham gia câu lạc bộ, anh ấy đã có thể kết bạn mới.
In the event that I had bought the ticket, I would have attended the concert.Nếu tôi đã mua vé, tôi đã có thể tham dự buổi hòa nhạc.
In the event that we had brought a map, we wouldn’t have gotten lost.Nếu chúng tôi đã mang theo bản đồ, chúng tôi đã không bị lạc.
In the event that she had visited her grandmother, she would have been happier.Nếu cô ấy đã thăm bà của mình, cô ấy đã hạnh phúc hơn.
In the event that he had planned the trip better, they could have avoided the issues.Nếu anh ấy đã lên kế hoạch cho chuyến đi tốt hơn, họ đã có thể tránh được vấn đề.
In the event that I had checked the calendar, I would have remembered the appointment.Nếu tôi đã kiểm tra lịch, tôi đã nhớ cuộc hẹn.
In the event that they had paid the electric bill, their service wouldn’t have been interrupted.Nếu họ đã đóng tiền điện, dịch vụ của họ đã không bị ngừng.
In the event that we had attended the presentation, we would have learned more.Nếu chúng tôi đã tham dự buổi thuyết trình, chúng tôi đã học được nhiều hơn.
In the event that she had participated in the exam, she might have passed.Nếu cô ấy đã tham gia kỳ thi, cô ấy có thể đã đậu.
In the event that he had driven more slowly, he wouldn’t have received a ticket.Nếu anh ấy đã lái xe chậm hơn, anh ấy đã không bị phạt.
In the event that I had submitted my application, I could have been accepted.Nếu tôi đã nộp đơn xin việc, tôi có thể đã được nhận.
In the event that we had checked the time, we wouldn’t have been late.Nếu chúng tôi đã kiểm tra thời gian, chúng tôi đã không bị trễ.
In the event that she had read the instructions, the dish would have turned out better.Nếu cô ấy đã đọc hướng dẫn, món ăn đã có thể ngon hơn.
In the event that he had kept a positive attitude, he would have overcome the difficulties.Nếu anh ấy đã giữ thái độ tích cực, anh ấy đã có thể vượt qua khó khăn.
In the event that I had known about the gathering, I would have prepared better.Nếu tôi đã biết về buổi họp mặt, tôi đã có thể chuẩn bị tốt hơn.
In the event that we had taken a different route, we wouldn’t have encountered that problem.Nếu chúng tôi đã đi con đường khác, chúng tôi đã không gặp phải vấn đề đó.
In the event that she had asked for advice, she would have made a better decision.Nếu cô ấy đã hỏi ý kiến, cô ấy đã có thể đưa ra quyết định tốt hơn.
In the event that he had listened to the feedback, he could have improved his performance.Nếu anh ấy đã lắng nghe phản hồi, anh ấy đã có thể cải thiện hiệu suất của mình.

Ví dụ cụ thể trong IELTS Writing lúc luyện thi IELTS

Ví dụ 1: Writing Task 1 (Báo cáo biểu đồ)

  • Đề bài: Bạn phải mô tả biểu đồ về số lượng sinh viên du học tại các quốc gia khác nhau.
  • Sử dụng cấu trúc:
    • In the event that the number of students studying abroad increases, countries will need to adapt their educational policies to accommodate these students.

Ví dụ 2: Writing Task 2 (Bài luận)

  • Đề bài: Bàn luận về những lợi ích và bất lợi của việc làm việc tại nhà.
  • Sử dụng cấu trúc:
    • In the event that companies allow employees to work from home, there could be significant cost savings for both employers and employees. However, in the event that face-to-face interaction is reduced, teamwork and communication may suffer.

Lợi ích của việc sử dụng cấu trúc “in the event that”

  • Tăng tính trang trọng: Cấu trúc này thường được sử dụng trong văn viết trang trọng, giúp bài viết của bạn có vẻ chuyên nghiệp hơn.
  • Đa dạng hóa cấu trúc câu: Sử dụng nhiều loại cấu trúc câu khác nhau giúp bài viết trở nên sinh động và phong phú.
  • Nhấn mạnh điều kiện: Cấu trúc này nhấn mạnh rõ ràng điều kiện xảy ra hành động, làm tăng độ rõ ràng và logic cho lập luận.

Việc sử dụng cấu trúc “in the event that” trong IELTS Writing giúp bạn thể hiện khả năng sử dụng ngôn ngữ phức tạp và lập luận logic. Hãy luyện tập sử dụng cấu trúc này một cách linh hoạt để đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS.

Đọc thêm bài viết: Cấu trúc “assuming that” sử dụng trong IELTS Writing.

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch Tư vấn 1-1 với Cố vấn học tập tại The Real IELTS để được học sâu hơn về Lộ trình học IELTS và Phương pháp học Phù hợp. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN