Cấu trúc hữu ích mà bạn nên biết là “so long as“. Đây là cấu trúc biểu đạt điều kiện tương tự như “as long as” hay “provided that“, và thường được dùng để nhấn mạnh mối quan hệ điều kiện.
Định nghĩa và cách sử dụng
“So long as” có nghĩa là “miễn là” hoặc “với điều kiện là”. Cấu trúc này được dùng để diễn tả một điều kiện mà nếu điều kiện đó được thỏa mãn, thì một hành động hoặc tình huống khác sẽ xảy ra.
Công thức:
- So long as + mệnh đề điều kiện, mệnh đề kết quả.
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
---|---|
So long as it doesn’t rain, we will go for a picnic. | Chừng nào mà trời không mưa, chúng ta sẽ đi dã ngoại. |
So long as you study hard, you will pass the exam. | Chừng nào mà bạn học chăm chỉ, bạn sẽ vượt qua kỳ thi. |
So long as she keeps practicing, she will improve her skills. | Chừng nào mà cô ấy tiếp tục luyện tập, cô ấy sẽ cải thiện kỹ năng của mình. |
So long as they finish their work on time, they can leave early. | Chừng nào mà họ hoàn thành công việc đúng hạn, họ có thể về sớm. |
So long as you keep a positive attitude, you will succeed. | Chừng nào mà bạn giữ thái độ tích cực, bạn sẽ thành công. |
So long as the store is open, we can buy groceries. | Chừng nào mà cửa hàng mở cửa, chúng ta có thể mua sắm. |
So long as he follows the instructions, he won’t make mistakes. | Chừng nào mà anh ấy làm theo hướng dẫn, anh ấy sẽ không mắc lỗi. |
So long as they are careful, they can avoid accidents. | Chừng nào mà họ cẩn thận, họ có thể tránh được tai nạn. |
So long as you eat healthy, you will feel better. | Chừng nào mà bạn ăn uống lành mạnh, bạn sẽ cảm thấy tốt hơn. |
So long as she keeps her promise, he will trust her. | Chừng nào mà cô ấy giữ lời hứa, anh ấy sẽ tin tưởng cô ấy. |
So long as we arrive early, we will get good seats. | Chừng nào mà chúng ta đến sớm, chúng ta sẽ có chỗ ngồi tốt. |
So long as he works hard, he can achieve his goals. | Chừng nào mà anh ấy làm việc chăm chỉ, anh ấy có thể đạt được mục tiêu. |
So long as they cooperate, the project will be successful. | Chừng nào mà họ hợp tác, dự án sẽ thành công. |
So long as you keep practicing, you will get better at playing the guitar. | Chừng nào mà bạn tiếp tục luyện tập, bạn sẽ chơi guitar tốt hơn. |
So long as it’s sunny tomorrow, we will go to the beach. | Chừng nào mà trời đẹp vào ngày mai, chúng ta sẽ đi biển. |
So long as you don’t give up, you will reach your dreams. | Chừng nào mà bạn không bỏ cuộc, bạn sẽ đạt được ước mơ của mình. |
So long as they stay focused, they will finish the project on time. | Chừng nào mà họ giữ tập trung, họ sẽ hoàn thành dự án đúng hạn. |
So long as you save money, you can buy a new car. | Chừng nào mà bạn tiết kiệm tiền, bạn có thể mua một chiếc xe mới. |
So long as she studies every day, she will pass the course. | Chừng nào mà cô ấy học mỗi ngày, cô ấy sẽ vượt qua khóa học. |
So long as he stays committed, he will see results. | Chừng nào mà anh ấy giữ cam kết, anh ấy sẽ thấy kết quả. |
So long as the team plays well, they will win the match. | Chừng nào mà đội bóng chơi tốt, họ sẽ thắng trận. |
So long as it’s not too late, I’ll call her. | Chừng nào mà không quá muộn, tôi sẽ gọi cho cô ấy. |
So long as we stick together, we can overcome challenges. | Chừng nào mà chúng ta giữ vững nhau, chúng ta có thể vượt qua thử thách. |
So long as you’re honest, you will earn respect. | Chừng nào mà bạn trung thực, bạn sẽ nhận được sự tôn trọng. |
So long as he respects her, they will have a good relationship. | Chừng nào mà anh ấy tôn trọng cô ấy, họ sẽ có một mối quan hệ tốt. |
So long as they support each other, they will succeed. | Chừng nào mà họ hỗ trợ nhau, họ sẽ thành công. |
So long as you keep learning, you will grow personally and professionally. | Chừng nào mà bạn tiếp tục học hỏi, bạn sẽ phát triển cả về cá nhân lẫn nghề nghiệp. |
So long as we communicate openly, we can resolve conflicts. | Chừng nào mà chúng ta giao tiếp một cách cởi mở, chúng ta có thể giải quyết xung đột. |
So long as you’re prepared, you won’t feel anxious. | Chừng nào mà bạn chuẩn bị tốt, bạn sẽ không cảm thấy lo lắng. |
So long as it’s safe, we can hike in the mountains. | Chừng nào mà an toàn, chúng ta có thể leo núi. |
So long as you believe in yourself, others will believe in you too. | Chừng nào mà bạn tin tưởng vào bản thân, người khác cũng sẽ tin tưởng bạn. |
So long as the weather stays nice, we’ll have a great time outdoors. | Chừng nào mà thời tiết đẹp, chúng ta sẽ có một thời gian tuyệt vời ngoài trời. |
So long as you practice regularly, you will master the skill. | Chừng nào mà bạn luyện tập thường xuyên, bạn sẽ thành thạo kỹ năng. |
So long as they respect the rules, they will have no problems. | Chừng nào mà họ tôn trọng quy tắc, họ sẽ không gặp rắc rối. |
So long as she keeps her grades up, she can stay in the program. | Chừng nào mà cô ấy giữ điểm số cao, cô ấy có thể ở lại chương trình. |
So long as we have a plan, we can tackle any challenge. | Chừng nào mà chúng ta có kế hoạch, chúng ta có thể đối mặt với bất kỳ thử thách nào. |
So long as you keep your goals in sight, you’ll stay motivated. | Chừng nào mà bạn giữ mục tiêu trong tầm nhìn, bạn sẽ giữ được động lực. |
So long as he stays fit, he can enjoy an active lifestyle. | Chừng nào mà anh ấy giữ gìn sức khỏe, anh ấy có thể tận hưởng lối sống năng động. |
So long as they keep their commitments, they will build trust. | Chừng nào mà họ giữ cam kết, họ sẽ xây dựng được niềm tin. |
So long as you keep an open mind, you will discover new ideas. | Chừng nào mà bạn giữ tâm trí cởi mở, bạn sẽ phát hiện ra những ý tưởng mới. |
So long as he prepares well, he will perform confidently. | Chừng nào mà anh ấy chuẩn bị tốt, anh ấy sẽ biểu diễn một cách tự tin. |
So long as the data is accurate, we can make informed decisions. | Chừng nào mà dữ liệu chính xác, chúng ta có thể đưa ra quyết định đúng đắn. |
So long as you follow your passion, you will find fulfillment. | Chừng nào mà bạn theo đuổi đam mê, bạn sẽ tìm thấy sự thỏa mãn. |
So long as she keeps her eyes on the prize, she won’t get distracted. | Chừng nào mà cô ấy giữ mắt vào mục tiêu, cô ấy sẽ không bị phân tâm. |
So long as you take breaks, you will maintain your productivity. | Chừng nào mà bạn dành thời gian nghỉ ngơi, bạn sẽ duy trì được năng suất. |
So long as we have each other, we can face any challenge. | Chừng nào mà chúng ta có nhau, chúng ta có thể đối mặt với bất kỳ thử thách nào. |
So long as you stay hydrated, you will feel energized. | Chừng nào mà bạn giữ nước, bạn sẽ cảm thấy tràn đầy năng lượng. |
So long as they collaborate effectively, the team will succeed. | Chừng nào mà họ hợp tác hiệu quả, nhóm sẽ thành công. |
So long as you give it your best effort, you can’t fail. | Chừng nào mà bạn nỗ lực hết mình, bạn sẽ không thất bại. |
So long as it’s within the rules, we can try anything. | Chừng nào mà nó nằm trong quy định, chúng ta có thể thử bất cứ điều gì. |
So long as you keep growing, you will thrive. | Chừng nào mà bạn tiếp tục phát triển, bạn sẽ thịnh vượng. |
So long as he practices his speech, he will feel confident. | Chừng nào mà anh ấy luyện tập bài phát biểu, anh ấy sẽ cảm thấy tự tin. |
So long as she continues to ask questions, she will learn a lot. | Chừng nào mà cô ấy tiếp tục đặt câu hỏi, cô ấy sẽ học được nhiều điều. |
So long as you keep your workspace tidy, you will work more efficiently. | Chừng nào mà bạn giữ không gian làm việc gọn gàng, bạn sẽ làm việc hiệu quả hơn. |
So long as they respect each other, they can express their opinions. | Chừng nào mà họ tôn trọng, họ có thể bày tỏ ý kiến của mình. |
So long as you take initiative, you will avoid trouble. | Chừng nào mà bạn chủ động, bạn sẽ tránh được rắc rối. |
So long as he maintains a positive attitude, he will attract good things. | Chừng nào mà anh ấy giữ thái độ tích cực, anh ấy sẽ thu hút những điều tốt đẹp. |
So long as you stay flexible, you can adapt to changes. | Chừng nào mà bạn giữ linh hoạt, bạn có thể thích nghi với những thay đổi. |
So long as they focus on the task, they will finish quickly. | Chừng nào mà họ tập trung vào nhiệm vụ, họ sẽ hoàn thành nhanh chóng. |
So long as you celebrate small victories, you will stay motivated. | Chừng nào mà bạn ăn mừng những chiến thắng nhỏ, bạn sẽ giữ được động lực. |
So long as she stays committed, she will reach her goals. | Chừng nào mà cô ấy giữ vững cam kết, cô ấy sẽ đạt được mục tiêu. |
So long as the team communicates well, they will achieve their goals. | Chừng nào mà nhóm giao tiếp tốt, họ sẽ đạt được mục tiêu. |
So long as you are true to yourself, you will find happiness. | Chừng nào mà bạn giữ trung thực với bản thân, bạn sẽ tìm thấy hạnh phúc. |
So long as they keep their spirits high, they will enjoy the journey. | Chừng nào mà họ giữ tinh thần cao, họ sẽ tận hưởng hành trình. |
So long as you focus on solutions, you can overcome obstacles. | Chừng nào mà bạn tập trung vào giải pháp, bạn có thể vượt qua trở ngại. |
So long as they uphold their values, they will find success. | Chừng nào mà họ giữ vững giá trị, họ sẽ tìm thấy thành công. |
So long as you nurture a growth mindset, you will thrive. | Chừng nào mà bạn nuôi dưỡng tư duy phát triển, bạn sẽ thịnh vượng. |
So long as they keep their hearts open, they will find love. | Chừng nào mà họ giữ trái tim mở, họ sẽ tìm thấy tình yêu. |
So long as you believe in yourself, you will make the right decisions. | Chừng nào mà bạn tin tưởng vào bản thân, bạn sẽ đưa ra quyết định đúng đắn. |
So long as you stay connected to your goals, you will achieve them. | Chừng nào mà bạn giữ liên kết với các mục tiêu của mình, bạn sẽ đạt được chúng. |
- Mệnh đề kết quả + so long as + mệnh đề điều kiện.
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
---|---|
You can achieve your goals so long as you work hard. | Bạn có thể đạt được mục tiêu của mình miễn là bạn làm việc chăm chỉ. |
She will pass the exam so long as she studies regularly. | Cô ấy sẽ vượt qua kỳ thi miễn là cô ấy học đều đặn. |
We will have a great time so long as the weather is nice. | Chúng ta sẽ có một thời gian tuyệt vời miễn là thời tiết đẹp. |
He can borrow my car so long as he returns it by evening. | Anh ấy có thể mượn xe của tôi miễn là anh ấy trả lại vào buổi tối. |
You will succeed so long as you remain focused. | Bạn sẽ thành công miễn là bạn giữ được sự tập trung. |
They can stay at my house so long as they respect the rules. | Họ có thể ở lại nhà tôi miễn là họ tôn trọng các quy tắc. |
I will help you so long as you ask me nicely. | Tôi sẽ giúp bạn miễn là bạn nhờ tôi một cách lịch sự. |
We will finish the project so long as everyone contributes. | Chúng ta sẽ hoàn thành dự án miễn là mọi người cùng đóng góp. |
She can go to the party so long as she finishes her homework. | Cô ấy có thể đi dự tiệc miễn là cô ấy hoàn thành bài tập về nhà. |
You will get the promotion so long as you meet your targets. | Bạn sẽ được thăng chức miễn là bạn đạt được các mục tiêu. |
He can join us so long as he arrives on time. | Anh ấy có thể tham gia cùng chúng tôi miễn là anh ấy đến đúng giờ. |
We can travel this weekend so long as we finish our work. | Chúng ta có thể đi du lịch vào cuối tuần này miễn là chúng ta hoàn thành công việc. |
You will feel better so long as you take your medicine. | Bạn sẽ cảm thấy tốt hơn miễn là bạn uống thuốc. |
She can lead the meeting so long as she prepares beforehand. | Cô ấy có thể dẫn cuộc họp miễn là cô ấy chuẩn bị trước. |
They can play outside so long as it doesn’t rain. | Họ có thể chơi ngoài trời miễn là trời không mưa. |
You can take the day off so long as you complete your tasks. | Bạn có thể nghỉ một ngày miễn là bạn hoàn thành công việc. |
He can participate in the competition so long as he registers in advance. | Anh ấy có thể tham gia cuộc thi miễn là anh ấy đăng ký trước. |
We will continue our journey so long as we have enough fuel. | Chúng ta sẽ tiếp tục hành trình miễn là chúng ta có đủ nhiên liệu. |
You can watch the movie so long as you finish your chores. | Bạn có thể xem phim miễn là bạn hoàn thành công việc nhà. |
She will get her license so long as she passes the test. | Cô ấy sẽ lấy được bằng lái xe miễn là cô ấy vượt qua kỳ thi. |
They can eat dessert so long as they finish their dinner. | Họ có thể ăn tráng miệng miễn là họ hoàn thành bữa tối. |
You can attend the conference so long as you register online. | Bạn có thể tham dự hội nghị miễn là bạn đăng ký trực tuyến. |
He will help with the project so long as you provide him with the details. | Anh ấy sẽ giúp với dự án miễn là bạn cung cấp cho anh ấy chi tiết. |
We can hold the event so long as we have enough volunteers. | Chúng ta có thể tổ chức sự kiện miễn là có đủ tình nguyện viên. |
You will stay healthy so long as you eat well and exercise. | Bạn sẽ giữ được sức khỏe miễn là bạn ăn uống hợp lý và tập thể dục. |
She can apply for the job so long as she meets the qualifications. | Cô ấy có thể nộp đơn xin việc miễn là cô ấy đáp ứng được yêu cầu. |
They can use the equipment so long as they handle it carefully. | Họ có thể sử dụng thiết bị miễn là họ xử lý nó cẩn thận. |
You can join the team so long as you practice regularly. | Bạn có thể tham gia vào đội bóng miễn là bạn tập luyện thường xuyên. |
He will finish the report so long as he stays organized. | Anh ấy sẽ hoàn thành báo cáo miễn là anh ấy giữ được tổ chức. |
We can enjoy the picnic so long as the sun is shining. | Chúng ta có thể tận hưởng buổi dã ngoại miễn là trời nắng. |
You will improve your skills so long as you keep practicing. | Bạn sẽ cải thiện kỹ năng của mình miễn là bạn tiếp tục luyện tập. |
She can travel abroad so long as she saves enough money. | Cô ấy có thể đi du lịch nước ngoài miễn là cô ấy tiết kiệm đủ tiền. |
They can join the club so long as they share its values. | Họ có thể gia nhập câu lạc bộ miễn là họ chia sẻ các giá trị của nó. |
You will get better so long as you stay positive. | Bạn sẽ cải thiện miễn là bạn giữ được tinh thần tích cực. |
He can go hiking so long as he brings enough water. | Anh ấy có thể đi leo núi miễn là anh ấy mang đủ nước. |
We can celebrate your birthday so long as you invite your friends. | Chúng ta có thể tổ chức bữa tiệc sinh nhật của bạn miễn là bạn mời bạn bè. |
You will get a good grade so long as you pay attention in class. | Bạn sẽ có điểm tốt miễn là bạn chú ý trong lớp. |
She can lead the project so long as she collaborates with the team. | Cô ấy có thể dẫn dắt dự án miễn là cô ấy hợp tác với nhóm. |
They can use my laptop so long as they take care of it. | Họ có thể sử dụng máy tính xách tay của tôi miễn là họ chăm sóc nó. |
You will learn a lot so long as you ask questions. | Bạn sẽ học được nhiều điều miễn là bạn đặt câu hỏi. |
He can play video games so long as he finishes his homework. | Anh ấy có thể chơi video game miễn là anh ấy hoàn thành bài tập. |
We will reach our destination so long as we follow the map. | Chúng ta sẽ đến được đích miễn là chúng ta đi theo bản đồ. |
You can join the concert so long as you buy a ticket. | Bạn có thể tham gia buổi hòa nhạc miễn là bạn mua vé. |
She will become a great artist so long as she practices daily. | Cô ấy sẽ trở thành một nghệ sĩ tuyệt vời miễn là cô ấy luyện tập hàng ngày. |
They can play football so long as they bring their own ball. | Họ có thể chơi bóng đá miễn là họ mang theo bóng của mình. |
You will find the information so long as you search thoroughly. | Bạn sẽ tìm thấy thông tin miễn là bạn tìm kiếm cẩn thận. |
He can attend the workshop so long as he registers early. | Anh ấy có thể tham dự hội thảo miễn là anh ấy đăng ký sớm. |
We will enjoy the movie so long as it gets good reviews. | Chúng ta sẽ thưởng thức bộ phim miễn là nó nhận được những đánh giá tốt. |
You will succeed in your career so long as you network effectively. | Bạn sẽ thành công trong sự nghiệp miễn là bạn tạo dựng mối quan hệ tốt. |
She can start her own business so long as she has a solid plan. | Cô ấy có thể bắt đầu kinh doanh của riêng mình miễn là cô ấy có một kế hoạch vững chắc. |
They can rent the apartment so long as they provide references. | Họ có thể thuê căn hộ miễn là họ cung cấp được thông tin tham khảo. |
You will feel accomplished so long as you set achievable goals. | Bạn sẽ cảm thấy hoàn thành miễn là bạn đặt ra những mục tiêu có thể đạt được. |
He can go on vacation so long as he plans ahead. | Anh ấy có thể đi nghỉ miễn là anh ấy lên kế hoạch trước. |
We can enjoy the festival so long as we respect the rules. | Chúng ta sẽ tận hưởng lễ hội miễn là chúng ta tôn trọng quy tắc. |
You will excel in sports so long as you practice consistently. | Bạn sẽ xuất sắc trong thể thao miễn là bạn luyện tập thường xuyên. |
She can volunteer for the project so long as she has time. | Cô ấy có thể tình nguyện cho dự án miễn là cô ấy có thời gian. |
We can continue the discussion so long as everyone participates. | Chúng ta có thể tiếp tục thảo luận miễn là mọi người tham gia. |
You will become fluent so long as you practice speaking English. | Bạn sẽ trở nên thành thạo miễn là bạn luyện tập nói tiếng Anh. |
She can complete the marathon so long as she trains properly. | Cô ấy có thể hoàn thành marathon miễn là cô ấy tập luyện đúng cách. |
They can attend the seminar so long as they register before the deadline. | Họ có thể tham dự hội thảo miễn là họ đăng ký trước thời hạn. |
You will learn quickly so long as you stay motivated. | Bạn sẽ học nhanh chóng miễn là bạn giữ được động lực. |
He can fix the car so long as he has the right tools. | Anh ấy có thể sửa xe miễn là anh ấy có đủ công cụ. |
We will explore the city so long as we have a map. | Chúng ta sẽ khám phá thành phố miễn là chúng ta có bản đồ. |
You will find success so long as you persevere. | Bạn sẽ tìm thấy thành công miễn là bạn kiên trì. |
She can take the lead so long as she stays organized. | Cô ấy có thể dẫn đầu miễn là cô ấy giữ được tổ chức. |
They can enjoy the concert so long as they follow the venue’s rules. | Họ có thể thưởng thức buổi hòa nhạc miễn là họ tôn trọng quy tắc của địa điểm. |
You will find peace so long as you let go of negative thoughts. | Bạn sẽ tìm thấy bình yên miễn là bạn buông bỏ những điều tiêu cực. |
He can design the website so long as he has the necessary skills. | Anh ấy có thể thiết kế trang web miễn là anh ấy có kỹ năng cần thiết. |
We will celebrate our success so long as we all contribute. | Chúng ta sẽ ăn mừng thành công miễn là tất cả chúng ta cùng góp phần. |
You can write a book so long as you stay determined. | Bạn có thể viết sách miễn là bạn giữ được quyết tâm. |
She can win the competition so long as she remains confident. | Cô ấy có thể giành chiến thắng trong cuộc thi miễn là cô ấy giữ được sự tự tin. |
They can study together so long as they stay focused. | Họ có thể học nhóm miễn là họ giữ được sự tập trung. |
You will succeed in life so long as you stay true to your values. | Bạn sẽ thành công trong cuộc sống miễn là bạn trung thành với giá trị của mình. |
He can go on a business trip so long as he meets the deadline. | Anh ấy có thể đi công tác miễn là anh ấy hoàn thành hạn chót. |
We can enjoy the trip so long as we keep an open mind. | Chúng ta sẽ tận hưởng chuyến đi miễn là chúng ta giữ tâm hồn cởi mở. |
You can complete the project so long as you stay organized. | Bạn có thể hoàn thành dự án miễn là bạn giữ được tổ chức. |
She can learn a new language so long as she practices daily. | Cô ấy có thể học một ngôn ngữ mới miễn là cô ấy luyện tập hàng ngày. |
They can form a band so long as they find committed members. | Họ có thể thành lập ban nhạc miễn là họ tìm được thành viên tận tâm. |
You will find tranquility so long as you release negative thoughts. | Bạn sẽ tìm thấy sự bình yên miễn là bạn buông bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
Ví dụ trong IELTS Writing khi luyện thi IELTS
- Miễn là chính phủ đầu tư nhiều hơn vào giáo dục, chất lượng giáo dục sẽ được cải thiện.
- So long as the government invests more in education, the quality of education will improve.
- Người dân sẽ ủng hộ các biện pháp bảo vệ môi trường, miễn là họ hiểu rõ lợi ích của những biện pháp này.
- People will support environmental protection measures so long as they understand the benefits of these measures.
- Miễn là có đủ việc làm cho người dân, tỷ lệ thất nghiệp sẽ giảm.
- So long as there are enough jobs for people, the unemployment rate will decrease.
Lưu ý khi sử dụng “so long as”
- Ngữ cảnh trang trọng: “So long as” thường được sử dụng trong ngữ cảnh trang trọng, phù hợp với các bài viết học thuật như IELTS Writing.
- Tính cụ thể của điều kiện: Điều kiện đi kèm với “so long as” thường cụ thể và rõ ràng, không mơ hồ.
Bài mẫu sử dụng “so long as”
Đề bài: Discuss the advantages and disadvantages of online education.
Bài viết: Online education has become increasingly popular in recent years, and it offers several notable advantages. So long as students have access to a stable internet connection and appropriate digital devices, they can learn from anywhere in the world. This flexibility allows individuals to balance their studies with work or other responsibilities. Furthermore, online education platforms often provide a wide range of courses that might not be available locally, thus broadening educational opportunities.
However, there are also significant disadvantages associated with online education. One major concern is the lack of face-to-face interaction, which can hinder the development of social skills and reduce student engagement. Additionally, so long as technical issues persist, such as connectivity problems or software glitches, the learning process can be disrupted, potentially impacting the quality of education.
In conclusion, online education presents both benefits and challenges. Its success largely depends on the infrastructure available and the ability of students and educators to adapt to a virtual learning environment. So long as these conditions are met, online education can be a viable alternative to traditional classroom-based learning.
Cấu trúc “so long as” là một công cụ hữu ích trong việc diễn đạt các điều kiện trong bài viết IELTS Writing. Việc sử dụng linh hoạt và chính xác cấu trúc này sẽ giúp bài viết của bạn trở nên mạch lạc và thuyết phục hơn. Hãy luyện tập sử dụng “so long as” trong các bài viết của mình để nâng cao kỹ năng viết và đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS.