Ngoài cách tra từ điển để nắm được trọng âm của một từ, bạn có thể sử dụng quy tắc 10 ngón tay dưới đây để nhanh chóng xác định được trọng âm nhé.
Đọc thêm: 15 dạng câu hỏi phần thi Reading IELTS hữu ích
Đọc thêm: Học IELTS từ 0 lên 6.5 mất bao nhiêu tiền?
Trọng âm qua 10 ngón tay
Ngón tay 1 | Danh từ, tính từ có 2 âm tiếng, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất | Apple /ˈæpl/Rainy /ˈreɪni/ |
Ngón tay 2 | Động từ, giới từ có 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai. | Become/bɪˈkʌm/ Behind/bɪˈhaɪnd/ Enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ |
Ngón tay 3 | Động từ đuôi: oo, oon, ee, eer, ain hoặc các từ có đuôi, ology, ique, esque, ette thường thì trọng âm rơi vào chính âm tiết đó. | Degree/dɪˈɡriː/ Maintain/meɪnˈteɪn/ Engineer/ˌendʒɪˈnɪr/ |
Ngón tay 4 | Các từ có tận cùng eous, uous, ion, ity, ic, ial, ian, ible, id thì trọng âm thường rơi vào âm tiết đứng trước nó. | Tradition/trəˈdɪʃn/ Responsible/rɪˈspɑːnsəbl/ Electric /ɪˈlektrɪk/ |
Ngón tay 5 | Danh từ ghép thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. | Bathroom /ˈbæθrʊm/ Guidebook /ˈɡaɪdbʊk/Bookshop /ˈbʊkʃɑːp/ |
Ngón tay 6: | – Tính từ ghép thông thường trọng âm rơi vào âm tiết 1: ‘homesick, ‘waterproof,…– Tính từ ghép công thức adj/adv + danh từ thì trọng âm rơi vào âm tiết 2: well ’informed, well ’done, bad ‘temper. | |
Ngón tay 7 | Các tiền tố, hậu tố không làm ảnh hưởng trọng âm từ (khi xét trọng âm ta bỏ thành tố này đi): re, mis, dis, un, im, il, ir, in, en, ed, s, es, er, ling, ly, ful, less, ness, ent, ence, ance, ive, ist, ish, ative, able, or,… | In-depend-ence: Depend /dɪˈpend/Dis-appear-ance: Appear /əˈpɪr/Un-comfort-ably: Comfort /ˈkʌmfərt/ |
Ngón tay 8 | Những từ có âm tiết yếu như (i) ngắn hay (ə) thì không nhận trọng âm. | Today: /təˈdeɪ/Machine: /məˈʃiːn/Literature /ˈlɪtrətʃʊr/ |
Ngón tay 9 | Các từ vừa đóng vai danh từ, vừa làm được động từ trong câu thì khi nó mang nghĩa nào, đánh trọng âm theo nghĩa đó (Nếu động từ trong câu đóng vai là danh từ thì đánh trọng âm theo quy tắc danh từ – ngón tay 1). | Export (n) /’ekspɔ:t/ và Export (v) /ɪkˈspɔːrt/Present (n, adj) /ˈpreznt/ và Present (v) /prɪ’zent/Perfect (n, adj) /ˈpɜːrfɪkt/ và Perfect (v) /pə’fekt/ |
Ngón tay 10 | Các từ chỉ số lượng kết thúc bằng đuôi – teen thì nhấn trọng âm ở từ cuối. Ngược lại nếu kết thúc bằng đuôi – y thì nhấn trọng âm ở từ đầu. | Thirteen: /θɜːˈtiːn/Fourteen: /ˌfɔːˈtiːn/Twenty /ˈtwen.ti/ |
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
1. A. nation | B. television | C. interesting | D. international |
2. A. arrive | B. apply | C. university | D. between |
3. A. purpose | B. postpone | C. postcard | D. product |
4. A. secretary | B. comfortable | C. necessary | D. accomplished |
5. A. accurate | B. customer | C. computer | D. exercise |
6. A. contaminate | B. supervisor | C. investigate | D. convenient |
7. A. personality | B. representative | C. technological | D. environmental |
8. A. rainfall | B. habitat | C. desert | D. digest |
9. A. apply | B. persuade | C. reduce | D. offer |
10. A. kindergarten | B. compulsory | C. curriculum | D. certificate |
11. A. visitor | B. museum | C. important | D. computer |
12. A. authority | B. adventurous | C. entertainment | D. eliminate |
13. A. argument | B. potential | C. windsurfing | D. qualify |
14. A. philosophy | B. archeology | C. economy | D. psychology |
15. A. actually | B. romantic | C. attitude | D. partnership |
16. A. eject | B. provide | C. remain | D. promise |
17. A. eternal | B. centenarian | C. contribute | D. economy |
18. A. enterprises | B. integration | C. engineer | D. Christianity |
19. A. climate | B. capture | C. gazelle | D. poacher |
20. A. predator | B. environment | C. endanger | D. pneumonia |
21. A. development | B. contentment | C. investment | D. instrument |
22.A.museum | B. cathedral | C. skyscraper | D. apartment |
23. A. astronaut | B. gardener | C. policeman | D. officer |
24. A. element | B. elephant | C. elevator | D. elector |
25. A. archaeology | B. miscellaneous | C. astronomy | D. pharmaceutical |
26. A. fulltime | B. farmhand | C. bookshop | D. tradesman |
27. A. prerequisite | B. necessity | C. European | D. synonymous |
28. A. argumentative | B. psychological | C. contributory | D. hypersensitive |
29. A. simultaneous | B. entrepreneur | C. advantageous | D. managerial |
30. A. kindergarten | B. contemplate | C. benevolent | D. memorable |
31. A. organism | B. attraction | C. prevention | D. engagement |
32. A. popularity | B. laboratory | C. politician | D. documentary |
33. A. imagine | B. inhabit | C. continue | D. disappear |
34. A. periodic | B. electric | C. suspicious | D. contagious |
35. A. advertise | B. advantage | C. adventure | D. adverbial |
36. A. represent | B. permanent | C. sentiment | D. continent |
37. A. future | B. involve | C. prospect | D. guidance |
38. A. accuracy | B. fabulous | C. immediate | D. optimist |
39. A. facilitate | B. intimacy | C. participate | D. hydrology |
40. A. reduction | B. popular | C. romantic | D. financial |
KEY
1D | 2C | 3B | 4D | 5C | 6B | 7D | 8D | 9D | 10A |
11A | 12C | 13B | 14B | 15B | 16D | 17B | 18A | 19C | 20A |
21D | 22C | 23C | 24D | 25C | 26A | 27C | 28C | 29B | 30C |
31A | 32B | 33D | 34A | 35A | 36A | 37B | 38C | 39B | 40B |