Cấu trúc “It’s time” là một phần ngữ pháp quan trọng và phổ biến trong tiếng Anh, giúp người học diễn đạt thời điểm cần thực hiện một hành động hoặc đề nghị ai đó làm điều gì. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng cấu trúc “It’s time” qua các ví dụ và lưu ý chi tiết.
Bài viết cùng chủ đề:
100 bài tập viết lại câu với cấu trúc “It’s (high/about) time…”
Cấu trúc “It’s time” trong tiếng Anh thường được sử dụng để chỉ rằng đã đến thời điểm thích hợp để thực hiện một hành động nào đó. Cấu trúc này không chỉ diễn tả sự cần thiết của một việc cụ thể mà còn thể hiện sự khẩn trương hoặc sự chậm trễ trong việc bắt đầu hành động.
Các cấu trúc chung của “It’s time”:
- “It’s time (for somebody) + to + V(bare infinitive)”: Dùng để nói rằng đã đến lúc ai đó nên làm gì.
- “It is time + S + V2/ed”: Dùng động từ ở thì quá khứ đơn để diễn đạt ý đã đến lúc cần làm gì một cách cấp thiết hơn.
- “It was time + S + had + V3/ed”: Cấu trúc này thể hiện rằng đã quá thời gian để làm một việc gì đó, nhấn mạnh rằng hành động đó lẽ ra nên được thực hiện sớm hơn.
Một số biến thể nhấn mạnh sự khẩn trương hơn của “It’s time”:
- “It’s high time“: Diễn tả việc đã quá thời gian để làm gì đó, nhấn mạnh sự chậm trễ hoặc tính cấp bách của hành động.
- “It’s about time“: Dùng để bày tỏ sự mong đợi đã lâu, thể hiện rằng đã đến lúc việc đó nên xảy ra.
Cấu trúc cơ bản của “It’s time”
Cấu trúc “It’s time” thường được sử dụng để nói rằng đã đến lúc làm một việc gì đó. Dưới đây là các dạng cấu trúc phổ biến:
a. It’s time + (for somebody) + to + V (nguyên mẫu)
Đây là cấu trúc được sử dụng để nói rằng ai đó nên làm một việc gì đó ngay lúc này.
Ví dụ:
- It’s time for us to leave. (Đã đến lúc chúng ta phải đi.)
- It’s time for you to start your homework. (Đã đến lúc bạn bắt đầu làm bài tập về nhà rồi.)
Ví dụ ứng dụng
It’s time for us to go home. | Đã đến lúc chúng ta về nhà. |
It’s time for you to finish your homework. | Đã đến lúc bạn hoàn thành bài tập về nhà. |
It’s time for them to start the meeting. | Đã đến lúc họ bắt đầu cuộc họp. |
It’s time for me to take a break. | Đã đến lúc tôi nghỉ ngơi. |
It’s time for the kids to go to bed. | Đã đến lúc bọn trẻ đi ngủ. |
It’s time for her to leave for work. | Đã đến lúc cô ấy đi làm. |
It’s time for you to decide your future. | Đã đến lúc bạn quyết định tương lai của mình. |
It’s time for us to eat dinner. | Đã đến lúc chúng ta ăn tối. |
It’s time for him to change his attitude. | Đã đến lúc anh ấy thay đổi thái độ. |
It’s time for everyone to focus on the task. | Đã đến lúc mọi người tập trung vào nhiệm vụ. |
It’s time for you to pay the bills. | Đã đến lúc bạn trả tiền hóa đơn. |
It’s time for us to discuss the project. | Đã đến lúc chúng ta thảo luận về dự án. |
It’s time for her to call her parents. | Đã đến lúc cô ấy gọi cho bố mẹ. |
It’s time for them to start planning the trip. | Đã đến lúc họ bắt đầu lên kế hoạch cho chuyến đi. |
It’s time for us to move forward. | Đã đến lúc chúng ta tiến lên phía trước. |
It’s time for you to tell the truth. | Đã đến lúc bạn nói ra sự thật. |
It’s time for me to clean the house. | Đã đến lúc tôi dọn dẹp nhà cửa. |
It’s time for us to make a decision. | Đã đến lúc chúng ta đưa ra quyết định. |
It’s time for him to apply for a job. | Đã đến lúc anh ấy nộp đơn xin việc. |
It’s time for you to get some rest. | Đã đến lúc bạn nghỉ ngơi. |
It’s time for us to say goodbye. | Đã đến lúc chúng ta nói lời tạm biệt. |
It’s time for her to join the meeting. | Đã đến lúc cô ấy tham gia cuộc họp. |
It’s time for them to practice the presentation. | Đã đến lúc họ luyện tập bài thuyết trình. |
It’s time for me to review the documents. | Đã đến lúc tôi xem lại các tài liệu. |
It’s time for us to celebrate the success. | Đã đến lúc chúng ta ăn mừng thành công. |
It’s time for him to apologize. | Đã đến lúc anh ấy xin lỗi. |
It’s time for you to submit the report. | Đã đến lúc bạn nộp báo cáo. |
It’s time for her to book the tickets. | Đã đến lúc cô ấy đặt vé. |
It’s time for them to focus on their studies. | Đã đến lúc họ tập trung vào việc học. |
It’s time for us to enjoy the weekend. | Đã đến lúc chúng ta tận hưởng cuối tuần. |
It’s time for you to call the doctor. | Đã đến lúc bạn gọi cho bác sĩ. |
It’s time for me to learn something new. | Đã đến lúc tôi học điều gì đó mới. |
It’s time for us to renew our memberships. | Đã đến lúc chúng ta gia hạn thẻ thành viên. |
It’s time for him to fix the car. | Đã đến lúc anh ấy sửa xe. |
It’s time for you to follow your dreams. | Đã đến lúc bạn theo đuổi ước mơ của mình. |
It’s time for her to quit smoking. | Đã đến lúc cô ấy bỏ thuốc lá. |
It’s time for them to play outside. | Đã đến lúc họ ra ngoài chơi. |
It’s time for us to discuss our plans. | Đã đến lúc chúng ta thảo luận kế hoạch của mình. |
It’s time for you to check your email. | Đã đến lúc bạn kiểm tra email. |
It’s time for me to buy some groceries. | Đã đến lúc tôi đi mua đồ tạp hóa. |
It’s time for us to organize the files. | Đã đến lúc chúng ta sắp xếp lại hồ sơ. |
It’s time for him to stop making excuses. | Đã đến lúc anh ấy ngừng viện cớ. |
It’s time for you to try something different. | Đã đến lúc bạn thử điều gì đó mới mẻ. |
It’s time for her to bake the cake. | Đã đến lúc cô ấy nướng bánh. |
It’s time for them to clean the yard. | Đã đến lúc họ dọn dẹp sân vườn. |
It’s time for us to update the software. | Đã đến lúc chúng ta cập nhật phần mềm. |
It’s time for you to read a good book. | Đã đến lúc bạn đọc một cuốn sách hay. |
It’s time for me to exercise regularly. | Đã đến lúc tôi tập thể dục thường xuyên. |
It’s time for us to start saving money. | Đã đến lúc chúng ta bắt đầu tiết kiệm tiền. |
It’s time for him to travel abroad. | Đã đến lúc anh ấy đi du lịch nước ngoài. |
It’s time for you to practice meditation. | Đã đến lúc bạn thực hành thiền. |
It’s time for her to learn to drive. | Đã đến lúc cô ấy học lái xe. |
It’s time for them to make a budget. | Đã đến lúc họ lập ngân sách. |
It’s time for us to find a new place. | Đã đến lúc chúng ta tìm một chỗ ở mới. |
It’s time for you to improve your skills. | Đã đến lúc bạn cải thiện kỹ năng của mình. |
It’s time for me to take up a new hobby. | Đã đến lúc tôi theo đuổi một sở thích mới. |
It’s time for us to support each other. | Đã đến lúc chúng ta hỗ trợ lẫn nhau. |
It’s time for him to take responsibility. | Đã đến lúc anh ấy chịu trách nhiệm. |
It’s time for you to donate to charity. | Đã đến lúc bạn quyên góp cho từ thiện. |
It’s time for her to speak up. | Đã đến lúc cô ấy lên tiếng. |
It’s time for them to reduce plastic waste. | Đã đến lúc họ giảm thiểu rác thải nhựa. |
It’s time for us to protect the environment. | Đã đến lúc chúng ta bảo vệ môi trường. |
It’s time for you to think positively. | Đã đến lúc bạn suy nghĩ tích cực. |
It’s time for me to drink more water. | Đã đến lúc tôi uống nhiều nước hơn. |
It’s time for us to plant more trees. | Đã đến lúc chúng ta trồng nhiều cây hơn. |
It’s time for him to be more patient. | Đã đến lúc anh ấy kiên nhẫn hơn. |
It’s time for you to be honest. | Đã đến lúc bạn trung thực hơn. |
It’s time for her to start volunteering. | Đã đến lúc cô ấy bắt đầu tham gia tình nguyện. |
It’s time for them to reduce their screen time. | Đã đến lúc họ giảm thời gian sử dụng thiết bị điện tử. |
It’s time for us to explore new opportunities. | Đã đến lúc chúng ta khám phá những cơ hội mới. |
It’s time for you to ask for help. | Đã đến lúc bạn nhờ sự giúp đỡ. |
It’s time for me to stop procrastinating. | Đã đến lúc tôi ngừng trì hoãn. |
It’s time for us to prioritize our health. | Đã đến lúc chúng ta ưu tiên cho sức khỏe của mình. |
It’s time for him to develop a routine. | Đã đến lúc anh ấy xây dựng thói quen. |
It’s time for you to be more organized. | Đã đến lúc bạn tổ chức tốt hơn. |
It’s time for her to take a vacation. | Đã đến lúc cô ấy đi nghỉ mát. |
It’s time for them to learn about sustainability. | Đã đến lúc họ học về tính bền vững. |
It’s time for us to reconnect with friends. | Đã đến lúc chúng ta kết nối lại với bạn bè. |
It’s time for you to express your creativity. | Đã đến lúc bạn thể hiện sự sáng tạo của mình. |
It’s time for me to upgrade my skills. | Đã đến lúc tôi nâng cao kỹ năng của mình. |
It’s time for us to support local businesses. | Đã đến lúc chúng ta ủng hộ các doanh nghiệp địa phương. |
It’s time for him to invest wisely. | Đã đến lúc anh ấy đầu tư một cách khôn ngoan. |
It’s time for you to be more proactive. | Đã đến lúc bạn chủ động hơn. |
It’s time for her to explore new hobbies. | Đã đến lúc cô ấy khám phá những sở thích mới. |
It’s time for them to stop wasting time. | Đã đến lúc họ ngừng lãng phí thời gian. |
It’s time for us to be kinder to others. | Đã đến lúc chúng ta tử tế hơn với người khác. |
It’s time for you to embrace change. | Đã đến lúc bạn đón nhận sự thay đổi. |
It’s time for me to declutter my space. | Đã đến lúc tôi dọn dẹp không gian của mình. |
It’s time for us to be more mindful. | Đã đến lúc chúng ta sống chậm lại. |
It’s time for him to start saving for the future. | Đã đến lúc anh ấy bắt đầu tiết kiệm cho tương lai. |
It’s time for you to learn a new language. | Đã đến lúc bạn học một ngôn ngữ mới. |
It’s time for her to adopt a pet. | Đã đến lúc cô ấy nhận nuôi một con vật cưng. |
It’s time for them to support the community. | Đã đến lúc họ hỗ trợ cộng đồng. |
It’s time for us to improve our communication. | Đã đến lúc chúng ta cải thiện kỹ năng giao tiếp. |
It’s time for you to forgive and move on. | Đã đến lúc bạn tha thứ và tiếp tục. |
It’s time for me to create a vision board. | Đã đến lúc tôi tạo một bảng tầm nhìn. |
It’s time for us to value our time. | Đã đến lúc chúng ta trân trọng thời gian của mình. |
It’s time for him to take control of his life. | Đã đến lúc anh ấy kiểm soát cuộc sống của mình. |
It’s time for you to take a leap of faith. | Đã đến lúc bạn dám thử thách bản thân. |
It’s time for her to follow her passion. | Đã đến lúc cô ấy theo đuổi đam mê của mình. |
b. It’s time + S + V-ed (quá khứ đơn)
Dạng cấu trúc này thể hiện một việc lẽ ra nên được thực hiện từ trước đó và có thể mang một chút sự phê phán hoặc gợi ý mạnh mẽ.
Ví dụ:
- It’s time you went to bed. (Đã đến lúc bạn nên đi ngủ rồi.)
- It’s time he stopped complaining. (Đã đến lúc anh ấy nên ngừng phàn nàn.)
Lưu ý: Mặc dù sử dụng thì quá khứ đơn, nhưng cấu trúc này không ám chỉ một hành động đã xảy ra trong quá khứ mà chỉ ra rằng hành động này cần được thực hiện ngay bây giờ.
Ví dụ ứng dụng
It’s time you went to bed. | Đã đến lúc bạn đi ngủ rồi. |
It’s time he finished his homework. | Đã đến lúc anh ấy hoàn thành bài tập về nhà. |
It’s time we took a break. | Đã đến lúc chúng ta nghỉ ngơi. |
It’s time they left the party. | Đã đến lúc họ rời bữa tiệc. |
It’s time she started her new job. | Đã đến lúc cô ấy bắt đầu công việc mới. |
It’s time I got a haircut. | Đã đến lúc tôi đi cắt tóc. |
It’s time you called your parents. | Đã đến lúc bạn gọi điện cho bố mẹ. |
It’s time he moved out of his parents’ house. | Đã đến lúc anh ấy dọn ra khỏi nhà bố mẹ. |
It’s time we had a serious talk. | Đã đến lúc chúng ta có một cuộc nói chuyện nghiêm túc. |
It’s time they cleaned the garage. | Đã đến lúc họ dọn dẹp gara. |
It’s time she apologized for her mistake. | Đã đến lúc cô ấy xin lỗi vì sai lầm của mình. |
It’s time I changed my eating habits. | Đã đến lúc tôi thay đổi thói quen ăn uống. |
It’s time you visited your grandparents. | Đã đến lúc bạn đi thăm ông bà. |
It’s time he quit smoking. | Đã đến lúc anh ấy bỏ thuốc lá. |
It’s time we planned our vacation. | Đã đến lúc chúng ta lên kế hoạch cho kỳ nghỉ. |
It’s time they updated their website. | Đã đến lúc họ cập nhật trang web của mình. |
It’s time she bought a new car. | Đã đến lúc cô ấy mua một chiếc xe mới. |
It’s time I found a better job. | Đã đến lúc tôi tìm một công việc tốt hơn. |
It’s time you started saving money. | Đã đến lúc bạn bắt đầu tiết kiệm tiền. |
It’s time he repaired the roof. | Đã đến lúc anh ấy sửa mái nhà. |
It’s time we invited them over for dinner. | Đã đến lúc chúng ta mời họ đến ăn tối. |
It’s time they sold their old furniture. | Đã đến lúc họ bán đồ nội thất cũ. |
It’s time she took her dog to the vet. | Đã đến lúc cô ấy đưa chó đến bác sĩ thú y. |
It’s time I learned a new skill. | Đã đến lúc tôi học một kỹ năng mới. |
It’s time you organized your closet. | Đã đến lúc bạn sắp xếp lại tủ quần áo. |
It’s time he told the truth. | Đã đến lúc anh ấy nói sự thật. |
It’s time we discussed our future plans. | Đã đến lúc chúng ta thảo luận về kế hoạch tương lai. |
It’s time they hired more employees. | Đã đến lúc họ thuê thêm nhân viên. |
It’s time she decorated the living room. | Đã đến lúc cô ấy trang trí lại phòng khách. |
It’s time I wrote that report. | Đã đến lúc tôi viết bản báo cáo đó. |
It’s time you paid your bills. | Đã đến lúc bạn thanh toán hóa đơn. |
It’s time he took responsibility for his actions. | Đã đến lúc anh ấy chịu trách nhiệm cho hành động của mình. |
It’s time we tried something new. | Đã đến lúc chúng ta thử một điều gì đó mới. |
It’s time they went on a diet. | Đã đến lúc họ ăn kiêng. |
It’s time she practiced her piano skills. | Đã đến lúc cô ấy luyện tập kỹ năng chơi piano. |
It’s time I made some changes in my life. | Đã đến lúc tôi thực hiện một số thay đổi trong cuộc sống của mình. |
It’s time you visited the dentist. | Đã đến lúc bạn đi khám răng. |
It’s time he fixed the broken fence. | Đã đến lúc anh ấy sửa hàng rào bị hỏng. |
It’s time we organized a family reunion. | Đã đến lúc chúng ta tổ chức một buổi họp mặt gia đình. |
It’s time they reduced their expenses. | Đã đến lúc họ cắt giảm chi tiêu. |
It’s time she took a day off. | Đã đến lúc cô ấy nghỉ một ngày. |
It’s time I created a new plan. | Đã đến lúc tôi tạo ra một kế hoạch mới. |
It’s time you checked your email. | Đã đến lúc bạn kiểm tra email. |
It’s time he applied for a new job. | Đã đến lúc anh ấy nộp đơn xin việc mới. |
It’s time we looked for a new apartment. | Đã đến lúc chúng ta tìm kiếm một căn hộ mới. |
It’s time they finished their project. | Đã đến lúc họ hoàn thành dự án của mình. |
It’s time she changed her attitude. | Đã đến lúc cô ấy thay đổi thái độ. |
It’s time I took care of myself. | Đã đến lúc tôi chăm sóc bản thân. |
It’s time you washed the dishes. | Đã đến lúc bạn rửa bát. |
It’s time he got in shape. | Đã đến lúc anh ấy lấy lại vóc dáng. |
It’s time we prepared for the exam. | Đã đến lúc chúng ta chuẩn bị cho kỳ thi. |
It’s time they started their own business. | Đã đến lúc họ bắt đầu kinh doanh riêng. |
It’s time she updated her resume. | Đã đến lúc cô ấy cập nhật lại sơ yếu lý lịch. |
It’s time I read more books. | Đã đến lúc tôi đọc nhiều sách hơn. |
It’s time you painted the house. | Đã đến lúc bạn sơn lại nhà. |
It’s time he donated to charity. | Đã đến lúc anh ấy quyên góp cho từ thiện. |
It’s time we planned a surprise party. | Đã đến lúc chúng ta lên kế hoạch cho một bữa tiệc bất ngờ. |
It’s time they completed their training. | Đã đến lúc họ hoàn thành khóa đào tạo của mình. |
It’s time she took a driving test. | Đã đến lúc cô ấy thi lấy bằng lái xe. |
It’s time I made new friends. | Đã đến lúc tôi kết bạn mới. |
It’s time you taught your kids good manners. | Đã đến lúc bạn dạy con mình cách cư xử tốt. |
It’s time he stopped being late. | Đã đến lúc anh ấy ngừng đi muộn. |
It’s time we joined a gym. | Đã đến lúc chúng ta tham gia một phòng tập gym. |
It’s time they got a new computer. | Đã đến lúc họ mua một chiếc máy tính mới. |
It’s time she visited her doctor. | Đã đến lúc cô ấy đi khám bác sĩ. |
It’s time I quit procrastinating. | Đã đến lúc tôi ngừng trì hoãn. |
It’s time you booked a vacation. | Đã đến lúc bạn đặt một kỳ nghỉ. |
It’s time he made an appointment. | Đã đến lúc anh ấy đặt lịch hẹn. |
It’s time we took some risks. | Đã đến lúc chúng ta chấp nhận rủi ro. |
It’s time they improved their English skills. | Đã đến lúc họ cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình. |
It’s time she bought some new clothes. | Đã đến lúc cô ấy mua vài bộ quần áo mới. |
It’s time I started a new hobby. | Đã đến lúc tôi bắt đầu một sở thích mới. |
It’s time you told her how you feel. | Đã đến lúc bạn nói cho cô ấy biết bạn cảm thấy thế nào. |
It’s time he paid off his debts. | Đã đến lúc anh ấy thanh toán các khoản nợ. |
It’s time we organized our workspace. | Đã đến lúc chúng ta sắp xếp lại nơi làm việc. |
It’s time they built a new website. | Đã đến lúc họ xây dựng một trang web mới. |
It’s time she focused on her health. | Đã đến lúc cô ấy tập trung vào sức khỏe của mình. |
It’s time I woke up early. | Đã đến lúc tôi dậy sớm. |
It’s time you met my family. | Đã đến lúc bạn gặp gia đình tôi. |
It’s time he changed his career. | Đã đến lúc anh ấy thay đổi nghề nghiệp. |
It’s time we visited a new place. | Đã đến lúc chúng ta đến thăm một nơi mới. |
It’s time they took some time off. | Đã đến lúc họ nghỉ ngơi. |
It’s time she learned to cook. | Đã đến lúc cô ấy học nấu ăn. |
It’s time I wrote a book. | Đã đến lúc tôi viết một cuốn sách. |
It’s time you made a decision. | Đã đến lúc bạn đưa ra quyết định. |
It’s time he asked for a promotion. | Đã đến lúc anh ấy yêu cầu thăng chức. |
It’s time we reviewed our budget. | Đã đến lúc chúng ta xem lại ngân sách. |
It’s time they considered their options. | Đã đến lúc họ cân nhắc các lựa chọn của mình. |
It’s time she took responsibility. | Đã đến lúc cô ấy chịu trách nhiệm. |
It’s time I joined a club. | Đã đến lúc tôi tham gia một câu lạc bộ. |
It’s time you studied for the test. | Đã đến lúc bạn học bài cho kỳ thi. |
It’s time he prepared his presentation. | Đã đến lúc anh ấy chuẩn bị bài thuyết trình của mình. |
It’s time we reconnected with old friends. | Đã đến lúc chúng ta kết nối lại với những người bạn cũ. |
It’s time they invested in real estate. | Đã đến lúc họ đầu tư vào bất động sản. |
It’s time she took a language course. | Đã đến lúc cô ấy tham gia một khóa học ngôn ngữ. |
It’s time I decluttered my home. | Đã đến lúc tôi dọn dẹp nhà cửa. |
It’s time you planned your future. | Đã đến lúc bạn lên kế hoạch cho tương lai của mình. |
It’s time he changed his lifestyle. | Đã đến lúc anh ấy thay đổi lối sống. |
It’s time we found a solution. | Đã đến lúc chúng ta tìm ra giải pháp. |
It’s time they took better care of their health. | Đã đến lúc họ chăm sóc sức khỏe của mình tốt hơn. |
c. It was time + S + had + V3/ed
It was time he had finished his homework. | Đã đến lúc cậu ấy hoàn thành bài tập về nhà. |
It was time she had learned to drive. | Đã đến lúc cô ấy học lái xe. |
It was time they had cleaned the house. | Đã đến lúc họ dọn dẹp nhà cửa. |
It was time we had planned our vacation. | Đã đến lúc chúng tôi lên kế hoạch cho kỳ nghỉ. |
It was time you had called your parents. | Đã đến lúc bạn gọi điện cho bố mẹ. |
It was time he had started his new job. | Đã đến lúc anh ấy bắt đầu công việc mới. |
It was time she had returned the library books. | Đã đến lúc cô ấy trả sách thư viện. |
It was time they had saved enough money. | Đã đến lúc họ tiết kiệm đủ tiền. |
It was time we had organized the event. | Đã đến lúc chúng tôi tổ chức sự kiện. |
It was time you had expressed your feelings. | Đã đến lúc bạn bày tỏ cảm xúc của mình. |
It was time he had taken the exam. | Đã đến lúc anh ấy tham gia kỳ thi. |
It was time she had prepared the dinner. | Đã đến lúc cô ấy chuẩn bị bữa tối. |
It was time they had solved the problem. | Đã đến lúc họ giải quyết vấn đề. |
It was time we had reviewed our notes. | Đã đến lúc chúng tôi xem lại ghi chú. |
It was time you had bought a new car. | Đã đến lúc bạn mua một chiếc xe mới. |
It was time he had visited his grandparents. | Đã đến lúc anh ấy thăm ông bà. |
It was time she had finished her project. | Đã đến lúc cô ấy hoàn thành dự án của mình. |
It was time they had practiced their performance. | Đã đến lúc họ luyện tập màn biểu diễn. |
It was time we had addressed the issue. | Đã đến lúc chúng tôi giải quyết vấn đề. |
It was time you had written that letter. | Đã đến lúc bạn viết lá thư đó. |
It was time he had made a decision. | Đã đến lúc anh ấy đưa ra quyết định. |
It was time she had updated her resume. | Đã đến lúc cô ấy cập nhật sơ yếu lý lịch. |
It was time they had repaired the roof. | Đã đến lúc họ sửa mái nhà. |
It was time we had bought the groceries. | Đã đến lúc chúng tôi đi mua sắm. |
It was time you had learned a new skill. | Đã đến lúc bạn học một kỹ năng mới. |
It was time he had made peace with his past. | Đã đến lúc anh ấy hòa giải với quá khứ. |
It was time she had gone to bed. | Đã đến lúc cô ấy đi ngủ. |
It was time they had moved to a new house. | Đã đến lúc họ chuyển đến ngôi nhà mới. |
It was time we had booked our tickets. | Đã đến lúc chúng tôi đặt vé. |
It was time you had said goodbye. | Đã đến lúc bạn nói lời tạm biệt. |
It was time he had explored new opportunities. | Đã đến lúc anh ấy khám phá những cơ hội mới. |
It was time she had attended the meeting. | Đã đến lúc cô ấy tham dự cuộc họp. |
It was time they had completed their training. | Đã đến lúc họ hoàn thành khóa đào tạo. |
It was time we had enjoyed the weekend. | Đã đến lúc chúng tôi tận hưởng cuối tuần. |
It was time you had started exercising. | Đã đến lúc bạn bắt đầu tập thể dục. |
It was time he had fixed the computer. | Đã đến lúc anh ấy sửa máy tính. |
It was time she had taken a break. | Đã đến lúc cô ấy nghỉ ngơi. |
It was time they had acknowledged their mistakes. | Đã đến lúc họ thừa nhận sai lầm của mình. |
It was time we had celebrated his birthday. | Đã đến lúc chúng tôi tổ chức sinh nhật cho anh ấy. |
It was time you had prepared for the interview. | Đã đến lúc bạn chuẩn bị cho buổi phỏng vấn. |
It was time he had learned from his failures. | Đã đến lúc anh ấy học từ những thất bại. |
It was time she had understood the instructions. | Đã đến lúc cô ấy hiểu các chỉ dẫn. |
It was time they had recognized their strengths. | Đã đến lúc họ nhận ra điểm mạnh của mình. |
It was time we had finished the project. | Đã đến lúc chúng tôi hoàn thành dự án. |
It was time you had cleaned your room. | Đã đến lúc bạn dọn dẹp phòng của mình. |
It was time he had planned his future. | Đã đến lúc anh ấy lên kế hoạch cho tương lai. |
It was time she had taken responsibility. | Đã đến lúc cô ấy chịu trách nhiệm. |
It was time they had forgiven each other. | Đã đến lúc họ tha thứ cho nhau. |
It was time we had discussed the matter. | Đã đến lúc chúng tôi thảo luận vấn đề. |
It was time you had listened to your heart. | Đã đến lúc bạn lắng nghe trái tim mình. |
It was time he had visited his friends. | Đã đến lúc anh ấy thăm bạn bè. |
It was time she had reflected on her choices. | Đã đến lúc cô ấy suy ngẫm về lựa chọn của mình. |
It was time they had reached a conclusion. | Đã đến lúc họ đi đến kết luận. |
It was time we had set new goals. | Đã đến lúc chúng tôi đặt ra những mục tiêu mới. |
It was time you had focused on your studies. | Đã đến lúc bạn tập trung vào việc học. |
It was time he had overcome his fears. | Đã đến lúc anh ấy vượt qua nỗi sợ hãi. |
It was time she had practiced her speech. | Đã đến lúc cô ấy tập dượt bài phát biểu. |
It was time they had enjoyed the festival. | Đã đến lúc họ tận hưởng lễ hội. |
It was time we had taken a family photo. | Đã đến lúc chúng tôi chụp ảnh gia đình. |
It was time you had shared your ideas. | Đã đến lúc bạn chia sẻ ý tưởng của mình. |
It was time he had achieved his dreams. | Đã đến lúc anh ấy đạt được ước mơ. |
It was time she had explored the city. | Đã đến lúc cô ấy khám phá thành phố. |
It was time they had taken a trip together. | Đã đến lúc họ cùng nhau đi du lịch. |
It was time we had planted the flowers. | Đã đến lúc chúng tôi trồng hoa. |
It was time you had accepted the challenge. | Đã đến lúc bạn chấp nhận thử thách. |
It was time he had finished reading the book. | Đã đến lúc anh ấy đọc xong cuốn sách. |
It was time she had taken the initiative. | Đã đến lúc cô ấy chủ động. |
It was time they had developed a strategy. | Đã đến lúc họ phát triển chiến lược. |
It was time we had learned something new. | Đã đến lúc chúng tôi học điều gì đó mới. |
It was time you had updated your profile. | Đã đến lúc bạn cập nhật hồ sơ cá nhân. |
It was time he had expressed his gratitude. | Đã đến lúc anh ấy bày tỏ lòng biết ơn. |
It was time she had sought help. | Đã đến lúc cô ấy tìm kiếm sự giúp đỡ. |
It was time they had established a routine. | Đã đến lúc họ thiết lập một thói quen. |
It was time we had explored our options. | Đã đến lúc chúng tôi khám phá các lựa chọn. |
It was time you had considered the consequences. | Đã đến lúc bạn cân nhắc hậu quả. |
It was time he had clarified his thoughts. | Đã đến lúc anh ấy làm rõ suy nghĩ của mình. |
It was time she had organized her workspace. | Đã đến lúc cô ấy sắp xếp lại không gian làm việc. |
It was time they had communicated effectively. | Đã đến lúc họ giao tiếp hiệu quả. |
It was time we had reflected on our experiences. | Đã đến lúc chúng tôi suy ngẫm về những trải nghiệm của mình. |
It was time you had taken the opportunity. | Đã đến lúc bạn nắm lấy cơ hội. |
It was time he had listened to advice. | Đã đến lúc anh ấy lắng nghe lời khuyên. |
It was time she had worked on her confidence. | Đã đến lúc cô ấy rèn luyện sự tự tin. |
It was time they had engaged in community service. | Đã đến lúc họ tham gia các hoạt động cộng đồng. |
It was time we had enjoyed a movie night. | Đã đến lúc chúng tôi tận hưởng buổi chiếu phim. |
It was time you had expressed your opinion. | Đã đến lúc bạn bày tỏ quan điểm của mình. |
It was time he had set boundaries. | Đã đến lúc anh ấy đặt ra ranh giới. |
It was time she had thanked her mentors. | Đã đến lúc cô ấy cảm ơn những người cố vấn. |
It was time they had collaborated on a project. | Đã đến lúc họ hợp tác trong một dự án. |
It was time we had acknowledged our efforts. | Đã đến lúc chúng tôi công nhận nỗ lực của mình. |
It was time you had improved your skills. | Đã đến lúc bạn cải thiện kỹ năng của mình. |
It was time he had made new friends. | Đã đến lúc anh ấy kết bạn mới. |
It was time she had practiced her language skills. | Đã đến lúc cô ấy luyện tập kỹ năng ngôn ngữ. |
It was time they had tackled the issue together. | Đã đến lúc họ cùng nhau giải quyết vấn đề. |
It was time we had celebrated our successes. | Đã đến lúc chúng tôi ăn mừng thành công. |
It was time you had reached out for support. | Đã đến lúc bạn tìm kiếm sự hỗ trợ. |
It was time he had prioritized his health. | Đã đến lúc anh ấy ưu tiên sức khỏe của mình. |
It was time she had enjoyed her hobbies. | Đã đến lúc cô ấy tận hưởng sở thích của mình. |
It was time they had expressed their creativity. | Đã đến lúc họ thể hiện sự sáng tạo. |
It was time we had appreciated the little things. | Đã đến lúc chúng tôi trân trọng những điều nhỏ nhặt. |
It was time you had taken a moment to relax. | Đã đến lúc bạn dành chút thời gian để thư giãn. |
Cấu trúc “It’s high time” và “It’s about time”
a. It’s high time + S + V-ed
Cấu trúc này mang ý nghĩa nhấn mạnh hơn so với “It’s time”, thể hiện sự khẩn cấp hoặc một hành động đáng ra phải được thực hiện từ lâu.
Ví dụ:
- It’s high time we made a decision. (Đã đến lúc chúng ta phải đưa ra quyết định rồi.)
- It’s high time she changed her job. (Đã đến lúc cô ấy nên đổi việc rồi.)
It’s high time you finished your homework. | Đã đến lúc bạn hoàn thành bài tập về nhà. |
It’s high time we went on a vacation. | Đã đến lúc chúng ta đi nghỉ mát. |
It’s high time she changed her attitude. | Đã đến lúc cô ấy thay đổi thái độ của mình. |
It’s high time they apologized for their mistake. | Đã đến lúc họ xin lỗi vì sai lầm của mình. |
It’s high time he quit smoking. | Đã đến lúc anh ấy bỏ thuốc lá. |
It’s high time I started exercising regularly. | Đã đến lúc tôi bắt đầu tập thể dục đều đặn. |
It’s high time you cleaned your room. | Đã đến lúc bạn dọn dẹp phòng của mình. |
It’s high time we repaired the roof. | Đã đến lúc chúng ta sửa mái nhà. |
It’s high time she learned to drive. | Đã đến lúc cô ấy học lái xe. |
It’s high time he asked for a promotion. | Đã đến lúc anh ấy đề nghị thăng chức. |
It’s high time they left the party. | Đã đến lúc họ rời khỏi bữa tiệc. |
It’s high time you called your parents. | Đã đến lúc bạn gọi điện cho bố mẹ. |
It’s high time we organized the files. | Đã đến lúc chúng ta sắp xếp lại các tài liệu. |
It’s high time she stopped procrastinating. | Đã đến lúc cô ấy ngừng trì hoãn. |
It’s high time he found a new job. | Đã đến lúc anh ấy tìm một công việc mới. |
It’s high time they sold the old car. | Đã đến lúc họ bán chiếc xe cũ. |
It’s high time I wrote that book. | Đã đến lúc tôi viết cuốn sách đó. |
It’s high time you visited your grandmother. | Đã đến lúc bạn thăm bà của mình. |
It’s high time we painted the house. | Đã đến lúc chúng ta sơn lại ngôi nhà. |
It’s high time she got married. | Đã đến lúc cô ấy kết hôn. |
It’s high time he paid his debts. | Đã đến lúc anh ấy trả hết nợ. |
It’s high time they moved to a bigger place. | Đã đến lúc họ chuyển đến một nơi rộng hơn. |
It’s high time you made a decision. | Đã đến lúc bạn đưa ra quyết định. |
It’s high time we discussed the problem. | Đã đến lúc chúng ta thảo luận về vấn đề này. |
It’s high time she upgraded her computer. | Đã đến lúc cô ấy nâng cấp máy tính của mình. |
It’s high time he returned the library books. | Đã đến lúc anh ấy trả lại sách thư viện. |
It’s high time they started saving money. | Đã đến lúc họ bắt đầu tiết kiệm tiền. |
It’s high time I learned a new language. | Đã đến lúc tôi học một ngôn ngữ mới. |
It’s high time you bought a new phone. | Đã đến lúc bạn mua một chiếc điện thoại mới. |
It’s high time we met the new neighbors. | Đã đến lúc chúng ta gặp gỡ hàng xóm mới. |
It’s high time she stopped worrying so much. | Đã đến lúc cô ấy ngừng lo lắng quá nhiều. |
It’s high time he took his health seriously. | Đã đến lúc anh ấy quan tâm đến sức khỏe của mình. |
It’s high time they reduced their carbon footprint. | Đã đến lúc họ giảm thiểu lượng khí thải carbon của mình. |
It’s high time I organized my closet. | Đã đến lúc tôi sắp xếp lại tủ quần áo của mình. |
It’s high time you asked for help. | Đã đến lúc bạn yêu cầu sự giúp đỡ. |
It’s high time we celebrated our achievements. | Đã đến lúc chúng ta kỷ niệm những thành tựu của mình. |
It’s high time she applied for a visa. | Đã đến lúc cô ấy xin thị thực. |
It’s high time he visited the doctor. | Đã đến lúc anh ấy đi khám bác sĩ. |
It’s high time they upgraded their equipment. | Đã đến lúc họ nâng cấp thiết bị của mình. |
It’s high time I donated my old clothes. | Đã đến lúc tôi quyên góp quần áo cũ của mình. |
It’s high time you spoke to your boss. | Đã đến lúc bạn nói chuyện với sếp của mình. |
It’s high time we reviewed our goals. | Đã đến lúc chúng ta xem xét lại các mục tiêu của mình. |
It’s high time she planned her future. | Đã đến lúc cô ấy lên kế hoạch cho tương lai. |
It’s high time he cooked dinner. | Đã đến lúc anh ấy nấu bữa tối. |
It’s high time they started recycling. | Đã đến lúc họ bắt đầu tái chế. |
It’s high time I went on a diet. | Đã đến lúc tôi ăn kiêng. |
It’s high time you read that book. | Đã đến lúc bạn đọc cuốn sách đó. |
It’s high time we cleaned the garage. | Đã đến lúc chúng ta dọn dẹp gara. |
It’s high time she cut her hair. | Đã đến lúc cô ấy cắt tóc. |
It’s high time he stopped being late. | Đã đến lúc anh ấy ngừng đi muộn. |
It’s high time they took responsibility. | Đã đến lúc họ nhận trách nhiệm. |
It’s high time I visited my old friends. | Đã đến lúc tôi thăm lại những người bạn cũ. |
It’s high time you changed your password. | Đã đến lúc bạn thay đổi mật khẩu của mình. |
It’s high time we evaluated our progress. | Đã đến lúc chúng ta đánh giá tiến trình của mình. |
It’s high time she moved on from the past. | Đã đến lúc cô ấy buông bỏ quá khứ. |
It’s high time he fixed the leaky faucet. | Đã đến lúc anh ấy sửa cái vòi nước bị rò rỉ. |
It’s high time they adopted a healthier lifestyle. | Đã đến lúc họ áp dụng một lối sống lành mạnh hơn. |
It’s high time I renewed my passport. | Đã đến lúc tôi gia hạn hộ chiếu. |
It’s high time you took a break. | Đã đến lúc bạn nghỉ ngơi. |
It’s high time we scheduled the meeting. | Đã đến lúc chúng ta lên lịch cho cuộc họp. |
It’s high time she bought a new car. | Đã đến lúc cô ấy mua một chiếc xe mới. |
It’s high time he applied for that scholarship. | Đã đến lúc anh ấy xin học bổng đó. |
It’s high time they visited their hometown. | Đã đến lúc họ về thăm quê nhà. |
It’s high time I joined a gym. | Đã đến lúc tôi gia nhập một phòng tập gym. |
It’s high time you updated your resume. | Đã đến lúc bạn cập nhật hồ sơ xin việc của mình. |
It’s high time we solved this issue. | Đã đến lúc chúng ta giải quyết vấn đề này. |
It’s high time she admitted her mistake. | Đã đến lúc cô ấy thừa nhận sai lầm của mình. |
It’s high time he studied for the exam. | Đã đến lúc anh ấy học bài cho kỳ thi. |
It’s high time they got their act together. | Đã đến lúc họ điều chỉnh lại hành vi của mình. |
It’s high time I went to bed. | Đã đến lúc tôi đi ngủ. |
It’s high time you focused on your career. | Đã đến lúc bạn tập trung vào sự nghiệp của mình. |
It’s high time we improved our service. | Đã đến lúc chúng ta cải thiện dịch vụ của mình. |
It’s high time she apologized for her behavior. | Đã đến lúc cô ấy xin lỗi vì hành vi của mình. |
It’s high time he took his responsibilities seriously. | Đã đến lúc anh ấy chịu trách nhiệm một cách nghiêm túc. |
It’s high time they learned to communicate better. | Đã đến lúc họ học cách giao tiếp tốt hơn. |
It’s high time I upgraded my skills. | Đã đến lúc tôi nâng cao kỹ năng của mình. |
It’s high time you resolved the conflict. | Đã đến lúc bạn giải quyết mâu thuẫn. |
It’s high time we addressed the issue. | Đã đến lúc chúng ta giải quyết vấn đề này. |
It’s high time she shared her feelings. | Đã đến lúc cô ấy chia sẻ cảm xúc của mình. |
It’s high time he bought a house. | Đã đến lúc anh ấy mua một ngôi nhà. |
It’s high time they planned their retirement. | Đã đến lúc họ lên kế hoạch cho việc nghỉ hưu. |
It’s high time I quit my bad habits. | Đã đến lúc tôi bỏ những thói quen xấu của mình. |
It’s high time you visited the dentist. | Đã đến lúc bạn đi khám nha sĩ. |
It’s high time we contacted our old clients. | Đã đến lúc chúng ta liên lạc với các khách hàng cũ. |
It’s high time she published her book. | Đã đến lúc cô ấy xuất bản cuốn sách của mình. |
It’s high time he started being honest. | Đã đến lúc anh ấy bắt đầu sống trung thực. |
It’s high time they reviewed their contract. | Đã đến lúc họ xem lại hợp đồng của mình. |
It’s high time I started meditating. | Đã đến lúc tôi bắt đầu thiền định. |
It’s high time you cleaned the fridge. | Đã đến lúc bạn dọn dẹp tủ lạnh. |
It’s high time we renovated the kitchen. | Đã đến lúc chúng ta cải tạo nhà bếp. |
It’s high time she took a vacation. | Đã đến lúc cô ấy đi nghỉ. |
It’s high time he learned to cook. | Đã đến lúc anh ấy học nấu ăn. |
It’s high time they changed their strategy. | Đã đến lúc họ thay đổi chiến lược của mình. |
It’s high time I organized my schedule. | Đã đến lúc tôi sắp xếp lại thời gian biểu của mình. |
It’s high time you listened to my advice. | Đã đến lúc bạn lắng nghe lời khuyên của tôi. |
It’s high time we took action. | Đã đến lúc chúng ta hành động. |
It’s high time she understood the consequences. | Đã đến lúc cô ấy hiểu được hậu quả. |
It’s high time he realized his potential. | Đã đến lúc anh ấy nhận ra tiềm năng của mình. |
It’s high time they invested in their education. | Đã đến lúc họ đầu tư vào việc học của mình. |
It’s high time I reconnected with my family. | Đã đến lúc tôi kết nối lại với gia đình. |
b. It’s about time + S + V-ed
Cấu trúc này cũng mang tính khẩn trương, ám chỉ rằng hành động đã được chờ đợi từ lâu và bây giờ là lúc để thực hiện nó.
Ví dụ:
- It’s about time you told her the truth. (Đã đến lúc bạn nên nói cho cô ấy biết sự thật.)
- It’s about time they apologized. (Đã đến lúc họ nên xin lỗi rồi.)
It’s about time you finished your project. | Đã đến lúc bạn hoàn thành dự án của mình rồi. |
It’s about time she learned how to drive. | Đã đến lúc cô ấy học lái xe rồi. |
It’s about time they apologized for their behavior. | Đã đến lúc họ xin lỗi vì hành vi của mình rồi. |
It’s about time we met again. | Đã đến lúc chúng ta gặp lại nhau rồi. |
It’s about time he made up his mind. | Đã đến lúc anh ấy đưa ra quyết định rồi. |
It’s about time you cleaned your room. | Đã đến lúc bạn dọn phòng của mình rồi. |
It’s about time we took a vacation. | Đã đến lúc chúng ta đi nghỉ mát rồi. |
It’s about time she stopped smoking. | Đã đến lúc cô ấy ngừng hút thuốc rồi. |
It’s about time he found a new job. | Đã đến lúc anh ấy tìm một công việc mới rồi. |
It’s about time they fixed the broken window. | Đã đến lúc họ sửa cái cửa sổ bị vỡ rồi. |
It’s about time you told her the truth. | Đã đến lúc bạn nói cho cô ấy biết sự thật rồi. |
It’s about time we moved to a bigger house. | Đã đến lúc chúng ta chuyển đến một ngôi nhà lớn hơn rồi. |
It’s about time he paid back the money he borrowed. | Đã đến lúc anh ấy trả lại số tiền đã mượn rồi. |
It’s about time they started taking responsibility. | Đã đến lúc họ bắt đầu có trách nhiệm rồi. |
It’s about time you organized your desk. | Đã đến lúc bạn sắp xếp lại bàn làm việc của mình rồi. |
It’s about time we changed our strategy. | Đã đến lúc chúng ta thay đổi chiến lược rồi. |
It’s about time she got over her fear of flying. | Đã đến lúc cô ấy vượt qua nỗi sợ hãi khi bay rồi. |
It’s about time he apologized to his parents. | Đã đến lúc anh ấy xin lỗi bố mẹ mình rồi. |
It’s about time they painted the house. | Đã đến lúc họ sơn lại ngôi nhà rồi. |
It’s about time you started exercising regularly. | Đã đến lúc bạn bắt đầu tập thể dục thường xuyên rồi. |
It’s about time we renovated the kitchen. | Đã đến lúc chúng ta cải tạo lại nhà bếp rồi. |
It’s about time she stopped procrastinating. | Đã đến lúc cô ấy ngừng trì hoãn rồi. |
It’s about time he took his health seriously. | Đã đến lúc anh ấy coi trọng sức khỏe của mình rồi. |
It’s about time they learned to cook. | Đã đến lúc họ học cách nấu ăn rồi. |
It’s about time you started saving money. | Đã đến lúc bạn bắt đầu tiết kiệm tiền rồi. |
It’s about time we visited our grandparents. | Đã đến lúc chúng ta đến thăm ông bà rồi. |
It’s about time she learned to swim. | Đã đến lúc cô ấy học bơi rồi. |
It’s about time he studied harder. | Đã đến lúc anh ấy học tập chăm chỉ hơn rồi. |
It’s about time they improved their customer service. | Đã đến lúc họ cải thiện dịch vụ khách hàng của mình rồi. |
It’s about time you read that book. | Đã đến lúc bạn đọc cuốn sách đó rồi. |
It’s about time we made peace with each other. | Đã đến lúc chúng ta hòa giải với nhau rồi. |
It’s about time she tried something new. | Đã đến lúc cô ấy thử làm điều gì đó mới rồi. |
It’s about time he stopped being so stubborn. | Đã đến lúc anh ấy ngừng bướng bỉnh rồi. |
It’s about time they reduced their plastic usage. | Đã đến lúc họ giảm sử dụng nhựa rồi. |
It’s about time you explored new opportunities. | Đã đến lúc bạn khám phá những cơ hội mới rồi. |
It’s about time we started recycling more. | Đã đến lúc chúng ta bắt đầu tái chế nhiều hơn rồi. |
It’s about time she made a decision about her future. | Đã đến lúc cô ấy đưa ra quyết định về tương lai của mình rồi. |
It’s about time he returned the call. | Đã đến lúc anh ấy gọi lại rồi. |
It’s about time they implemented new policies. | Đã đến lúc họ thực hiện các chính sách mới rồi. |
It’s about time you visited the dentist. | Đã đến lúc bạn đi khám nha sĩ rồi. |
It’s about time we went on a road trip. | Đã đến lúc chúng ta đi du lịch bằng xe hơi rồi. |
It’s about time she asked for a promotion. | Đã đến lúc cô ấy yêu cầu tăng lương rồi. |
It’s about time he admitted his mistake. | Đã đến lúc anh ấy thừa nhận lỗi lầm của mình rồi. |
It’s about time they upgraded their technology. | Đã đến lúc họ nâng cấp công nghệ rồi. |
It’s about time you tried that new restaurant. | Đã đến lúc bạn thử nhà hàng mới đó rồi. |
It’s about time we planted more trees. | Đã đến lúc chúng ta trồng thêm cây rồi. |
It’s about time she stood up for herself. | Đã đến lúc cô ấy đứng lên bảo vệ bản thân rồi. |
It’s about time he stopped lying. | Đã đến lúc anh ấy ngừng nói dối rồi. |
It’s about time they repaired the car. | Đã đến lúc họ sửa xe rồi. |
It’s about time you made a budget plan. | Đã đến lúc bạn lập kế hoạch ngân sách rồi. |
It’s about time we organized our files. | Đã đến lúc chúng ta sắp xếp lại tài liệu rồi. |
It’s about time she changed her attitude. | Đã đến lúc cô ấy thay đổi thái độ của mình rồi. |
It’s about time he spoke to his neighbor. | Đã đến lúc anh ấy nói chuyện với hàng xóm rồi. |
It’s about time they improved their communication. | Đã đến lúc họ cải thiện giao tiếp rồi. |
It’s about time you cleaned out the garage. | Đã đến lúc bạn dọn dẹp nhà xe rồi. |
It’s about time we updated our website. | Đã đến lúc chúng ta cập nhật trang web rồi. |
It’s about time she broke up with him. | Đã đến lúc cô ấy chia tay với anh ta rồi. |
It’s about time he started reading more books. | Đã đến lúc anh ấy bắt đầu đọc nhiều sách hơn rồi. |
It’s about time they reviewed their policies. | Đã đến lúc họ xem xét lại các chính sách của mình rồi. |
It’s about time you quit your bad habits. | Đã đến lúc bạn bỏ thói quen xấu của mình rồi. |
It’s about time we replaced the old furniture. | Đã đến lúc chúng ta thay thế đồ nội thất cũ rồi. |
It’s about time she started investing in stocks. | Đã đến lúc cô ấy bắt đầu đầu tư vào cổ phiếu rồi. |
It’s about time he apologized to his friend. | Đã đến lúc anh ấy xin lỗi bạn của mình rồi. |
It’s about time they adopted a pet. | Đã đến lúc họ nhận nuôi một con thú cưng rồi. |
It’s about time you found a new hobby. | Đã đến lúc bạn tìm một sở thích mới rồi. |
It’s about time we improved our customer relations. | Đã đến lúc chúng ta cải thiện quan hệ khách hàng rồi. |
It’s about time she took a break. | Đã đến lúc cô ấy nghỉ ngơi rồi. |
It’s about time he learned another language. | Đã đến lúc anh ấy học thêm một ngôn ngữ mới rồi. |
It’s about time they updated their resumes. | Đã đến lúc họ cập nhật sơ yếu lý lịch rồi. |
It’s about time you got a driver’s license. | Đã đến lúc bạn lấy bằng lái xe rồi. |
It’s about time we hired more staff. | Đã đến lúc chúng ta tuyển thêm nhân viên rồi. |
It’s about time she got rid of her old clothes. | Đã đến lúc cô ấy bỏ những bộ quần áo cũ rồi. |
It’s about time he visited his parents. | Đã đến lúc anh ấy về thăm bố mẹ rồi. |
It’s about time they started composting. | Đã đến lúc họ bắt đầu ủ phân rồi. |
It’s about time you took responsibility for your actions. | Đã đến lúc bạn chịu trách nhiệm về hành động của mình rồi. |
It’s about time we planned our next project. | Đã đến lúc chúng ta lập kế hoạch cho dự án tiếp theo rồi. |
It’s about time she found a better job. | Đã đến lúc cô ấy tìm một công việc tốt hơn rồi. |
It’s about time he returned my book. | Đã đến lúc anh ấy trả lại cuốn sách của tôi rồi. |
It’s about time they apologized to each other. | Đã đến lúc họ xin lỗi nhau rồi. |
It’s about time you started your own business. | Đã đến lúc bạn bắt đầu kinh doanh riêng rồi. |
It’s about time we stopped wasting time. | Đã đến lúc chúng ta ngừng lãng phí thời gian rồi. |
It’s about time she decided what to do next. | Đã đến lúc cô ấy quyết định phải làm gì tiếp theo rồi. |
It’s about time he repaired the leaky faucet. | Đã đến lúc anh ấy sửa cái vòi nước bị rỉ rồi. |
It’s about time they organized their finances. | Đã đến lúc họ sắp xếp lại tài chính của mình rồi. |
It’s about time you booked your flight. | Đã đến lúc bạn đặt vé máy bay rồi. |
It’s about time we updated our equipment. | Đã đến lúc chúng ta cập nhật thiết bị của mình rồi. |
It’s about time she learned to manage her time. | Đã đến lúc cô ấy học cách quản lý thời gian của mình rồi. |
It’s about time he joined a gym. | Đã đến lúc anh ấy tham gia phòng tập gym rồi. |
It’s about time they installed new software. | Đã đến lúc họ cài đặt phần mềm mới rồi. |
It’s about time you spoke up for yourself. | Đã đến lúc bạn lên tiếng bảo vệ bản thân rồi. |
It’s about time we repainted the living room. | Đã đến lúc chúng ta sơn lại phòng khách rồi. |
It’s about time she took a cooking class. | Đã đến lúc cô ấy tham gia một lớp học nấu ăn rồi. |
It’s about time he asked her out. | Đã đến lúc anh ấy mời cô ấy đi chơi rồi. |
It’s about time they reviewed their security measures. | Đã đến lúc họ xem xét lại các biện pháp an ninh rồi. |
It’s about time you finished that report. | Đã đến lúc bạn hoàn thành báo cáo đó rồi. |
It’s about time we started a new project. | Đã đến lúc chúng ta bắt đầu một dự án mới rồi. |
It’s about time she updated her profile. | Đã đến lúc cô ấy cập nhật hồ sơ của mình rồi. |
It’s about time he visited his childhood home. | Đã đến lúc anh ấy về thăm quê rồi. |
It’s about time they addressed the issue. | Đã đến lúc họ giải quyết vấn đề này rồi. |
It’s about time you followed your dreams. | Đã đến lúc bạn theo đuổi ước mơ của mình rồi. |
Một số lưu ý khi sử dụng cấu trúc “It’s time”
- Không sử dụng thì hiện tại đơn trong cấu trúc “It’s time”. Bạn phải dùng thì quá khứ đơn cho chủ ngữ dù ý nghĩa của câu mang tính hiện tại.
- Dạng cấu trúc “It’s time for somebody to do something” phù hợp khi muốn nhấn mạnh rằng một hành động cần được thực hiện ngay lập tức hoặc sớm nhất có thể.
- Dạng “It’s high time” và “It’s about time” thường mang cảm giác gấp gáp và có thể khiến câu nói nghe có phần nghiêm trọng hoặc mang tính thúc giục.
Bài tập sửa lỗi sai:
- It’s time you go to bed.
- It’s time he finishes his homework.
- It’s time they clean the house.
- It’s time she starts a new job.
- It’s time you tell the truth.
- It’s time he makes a decision.
- It’s time they move to a new house.
- It’s time she learns to drive.
- It’s time you stop smoking.
- It’s time we change our plan.
- It’s time he accepts the truth.
- It’s time they decide what to do.
- It’s time she saves more money.
- It’s time you visit your parents.
- It’s time he stops being lazy.
- It’s time they apply for a job.
- It’s time she talks to her boss.
- It’s time you learn a new skill.
- It’s time he eats healthier food.
- It’s time they organize their work.
- It’s time you start a new project.
- It’s time she changes her attitude.
- It’s time he finds a new hobby.
- It’s time they pay their debts.
- It’s time you take responsibility.
- It’s time we make a plan.
- It’s time she moves on.
- It’s time he fixes his car.
- It’s time they improve their service.
- It’s time you travel abroad.
- It’s time she understands the problem.
- It’s time he completes the task.
- It’s time they change their policy.
- It’s time you respect others.
- It’s time she appreciates her life.
- It’s time he moves out.
- It’s time they realize their mistake.
- It’s time you accept the challenge.
- It’s time we find a solution.
- It’s time she changes her career.
- It’s time he invests in a new business.
- It’s time they reduce their expenses.
- It’s time you face the reality.
- It’s time she breaks the habit.
- It’s time he sets new goals.
- It’s time they repair the roof.
- It’s time you think seriously.
- It’s time she chooses a major.
- It’s time he applies to university.
- It’s time they update their software.
- It’s time you change your lifestyle.
- It’s time she gets married.
- It’s time he replaces the old furniture.
- It’s time they start saving.
- It’s time you stop wasting time.
- It’s time we make improvements.
- It’s time she joins a club.
- It’s time he gives up.
- It’s time they apologize.
- It’s time you take action.
- It’s time she studies harder.
- It’s time he looks for a job.
- It’s time they respect each other.
- It’s time you plan your future.
- It’s time we increase our budget.
- It’s time she stops procrastinating.
- It’s time he accepts the offer.
- It’s time they follow the rules.
- It’s time you write your IELTS Writing.
- It’s time we clean the environment.
- It’s time she finishes the project.
- It’s time he moves abroad.
- It’s time they plan their wedding.
- It’s time you speak up.
- It’s time we act wisely.
- It’s time she changes her diet.
- It’s time he renews his passport.
- It’s time they install a new system.
- It’s time you accept the truth.
- It’s time we improve our relationship.
- It’s time she graduates.
- It’s time he gets a promotion.
- It’s time they adopt a new strategy.
- It’s time you understand the risks.
- It’s time we develop a new plan.
- It’s time she admits her fault.
- It’s time he listens to advice.
- It’s time they start their business.
- It’s time you apologize to your friend.
- It’s time we consider the consequences.
- It’s time she redecorates her room.
- It’s time he applies for a visa.
- It’s time they finish the renovation.
- It’s time you focus on your studies.
- It’s time we replace the old equipment.
- It’s time she expresses her feelings.
- It’s time he quits his job.
- It’s time they upgrade their facilities.
- It’s time you join a new club.
- It’s time we explore new opportunities.
Đáp án
- It’s time you went to bed.
- It’s time he finished his homework.
- It’s time they cleaned the house.
- It’s time she started a new job.
- It’s time you told the truth.
- It’s time he made a decision.
- It’s time they moved to a new house.
- It’s time she learned to drive.
- It’s time you stopped smoking.
- It’s time we changed our plan.
- It’s time he accepted the truth.
- It’s time they decided what to do.
- It’s time she saved more money.
- It’s time you visited your parents.
- It’s time he stopped being lazy.
- It’s time they applied for a job.
- It’s time she talked to her boss.
- It’s time you learned a new skill.
- It’s time he ate healthier food.
- It’s time they organized their work.
- It’s time you started a new project.
- It’s time she changed her attitude.
- It’s time he found a new hobby.
- It’s time they paid their debts.
- It’s time you took responsibility.
- It’s time we made a plan.
- It’s time she moved on.
- It’s time he fixed his car.
- It’s time they improved their service.
- It’s time you traveled abroad.
- It’s time she understood the problem.
- It’s time he completed the task.
- It’s time they changed their policy.
- It’s time you respected others.
- It’s time she appreciated her life.
- It’s time he moved out.
- It’s time they realized their mistake.
- It’s time you accepted the challenge.
- It’s time we found a solution.
- It’s time she changed her career.
- It’s time he invested in a new business.
- It’s time they reduced their expenses.
- It’s time you faced the reality.
- It’s time she broke the habit.
- It’s time he set new goals.
- It’s time they repaired the roof.
- It’s time you thought seriously.
- It’s time she chose a major.
- It’s time he applied to university.
- It’s time they updated their software.
- It’s time you changed your lifestyle.
- It’s time she got married.
- It’s time he replaced the old furniture.
- It’s time they started saving.
- It’s time you stopped wasting time.
- It’s time we made improvements.
- It’s time she joined a club.
- It’s time he gave up.
- It’s time they apologized.
- It’s time you took action.
- It’s time she studied harder.
- It’s time he looked for a job.
- It’s time they respected each other.
- It’s time you planned your future.
- It’s time we increased our budget.
- It’s time she stopped procrastinating.
- It’s time he accepted the offer.
- It’s time they followed the rules.
- It’s time you wrote your IELTS Writing.
- It’s time we cleaned the environment.
- It’s time she finished the project.
- It’s time he moved abroad.
- It’s time they planned their wedding.
- It’s time you spoke up.
- It’s time we acted wisely.
- It’s time she changed her diet.
- It’s time he renewed his passport.
- It’s time they installed a new system.
- It’s time you accepted the truth.
- It’s time we improved our relationship.
- It’s time she graduated.
- It’s time he got a promotion.
- It’s time they adopted a new strategy.
- It’s time you understood the risks.
- It’s time we developed a new plan.
- It’s time she admitted her fault.
- It’s time he listened to advice.
- It’s time they started their business.
- It’s time you apologized to your friend.
- It’s time we considered the consequences.
- It’s time she redecorated her room.
- It’s time he applied for a visa.
- It’s time they finished the renovation.
- It’s time you focused on your studies.
- It’s time we replaced the old equipment.
- It’s time she expressed her feelings.
- It’s time he quit his job.
- It’s time they upgraded their facilities.
- It’s time you joined a new club.
- It’s time we explored new opportunities.
Các lỗi thường gặp khi sử dụng cấu trúc “It’s time”
a. Nhầm lẫn giữa thì quá khứ đơn và hiện tại đơn
Nhiều người học thường nhầm lẫn và sử dụng thì hiện tại đơn sau cấu trúc “It’s time”, ví dụ: It’s time you go to bed (sai) thay vì It’s time you went to bed (đúng).
b. Không sử dụng đúng ý nghĩa và sắc thái của cấu trúc
Cấu trúc “It’s time” mang sắc thái nhẹ nhàng hơn so với “It’s high time” và “It’s about time”. Do đó, bạn cần lựa chọn cấu trúc phù hợp để tránh gây cảm giác thúc ép cho người nghe.
Bài tập viết lại câu
- It’s high time you learned how to cook.
- It’s high time he stopped complaining.
- It’s high time they made a decision.
- It’s high time she started a new job.
- It’s high time we renovated the house.
- It’s high time you told the truth.
- It’s high time they apologized for their behavior.
- It’s high time he paid back the money.
- It’s high time we took a vacation.
- It’s high time you cleaned your room.
- It’s high time she changed her attitude.
- It’s high time he finished his project.
- It’s high time they fixed the car.
- It’s high time you stopped procrastinating.
- It’s high time she learned to drive.
- It’s high time we moved to a new house.
- It’s high time you found a new job.
- It’s high time he admitted his mistake.
- It’s high time they reviewed their policy.
- It’s high time she stopped smoking.
- It’s high time you organized your files.
- It’s high time we started a new project.
- It’s high time she visited her parents.
- It’s high time he studied harder.
- It’s high time they improved their customer service.
- It’s high time you wrote that book.
- It’s high time she made up her mind.
- It’s high time he apologized to his friend.
- It’s high time they painted the house.
- It’s high time you exercised regularly.
- It’s high time she tried something new.
- It’s high time he took his health seriously.
- It’s high time they learned to cook.
- It’s high time you saved some money.
- It’s high time we updated our software.
- It’s high time she broke up with him.
- It’s high time he replaced his old car.
- It’s high time they improved their skills.
- It’s high time you found a new hobby.
- It’s high time we planned our vacation.
- It’s high time she invested in real estate.
- It’s high time he returned the library books.
- It’s high time they reduced their expenses.
- It’s high time you started reading more books.
- It’s high time we reviewed our strategy.
- It’s high time she spoke to her boss.
- It’s high time he cleaned out the garage.
- It’s high time they visited their grandparents.
- It’s high time you upgraded your phone.
- It’s high time we hired more staff.
- It’s high time she learned another language.
- It’s high time he followed his dreams.
- It’s high time they stopped arguing.
- It’s high time you reconsidered your decision.
- It’s high time we changed our routine.
- It’s high time she decorated her room.
- It’s high time he joined the gym.
- It’s high time they started recycling.
- It’s high time you stopped being late.
- It’s high time we replaced the old furniture.
- It’s high time she cut her hair.
- It’s high time he stopped drinking.
- It’s high time they apologized to each other.
- It’s high time you took a break.
- It’s high time we improved our service.
- It’s high time she finished her degree.
- It’s high time he told his parents the truth.
- It’s high time they repaired the roof.
- It’s high time you sorted out your finances.
- It’s high time we cleaned the office.
- It’s high time she decided what to do next.
- It’s high time he focused on his career.
- It’s high time they updated their website.
- It’s high time you joined a class.
- It’s high time we started a new business.
- It’s high time she got a promotion.
- It’s high time he fixed the sink.
- It’s high time they improved their relationship.
- It’s high time you got a driver’s license.
- It’s high time we planned the event.
- It’s high time she took her responsibilities seriously.
- It’s high time he found a better job.
- It’s high time they increased their productivity.
- It’s high time you stopped making excuses.
- It’s high time we set new goals.
- It’s high time she changed her diet.
- It’s high time he admitted his fault.
- It’s high time they solved this problem.
- It’s high time you updated your resume.
- It’s high time we looked for a new apartment.
- It’s high time she started exercising.
- It’s high time he apologized to his boss.
- It’s high time they learned from their mistakes.
- It’s high time you painted the fence.
- It’s high time we organized the files.
- It’s high time she planned her future.
- It’s high time he booked a vacation.
- It’s high time they took responsibility.
- It’s high time you stopped procrastinating.
- It’s high time we had a serious conversation.
Đáp án
- It’s about time you learned how to cook.
- It’s about time he stopped complaining.
- It’s about time they made a decision.
- It’s about time she started a new job.
- It’s about time we renovated the house.
- It’s about time you told the truth.
- It’s about time they apologized for their behavior.
- It’s about time he paid back the money.
- It’s about time we took a vacation.
- It’s about time you cleaned your room.
- It’s about time she changed her attitude.
- It’s about time he finished his project.
- It’s about time they fixed the car.
- It’s about time you stopped procrastinating.
- It’s about time she learned to drive.
- It’s about time we moved to a new house.
- It’s about time you found a new job.
- It’s about time he admitted his mistake.
- It’s about time they reviewed their policy.
- It’s about time she stopped smoking.
- It’s about time you organized your files.
- It’s about time we started a new project.
- It’s about time she visited her parents.
- It’s about time he studied harder.
- It’s about time they improved their customer service.
- It’s about time you wrote that book.
- It’s about time she made up her mind.
- It’s about time he apologized to his friend.
- It’s about time they painted the house.
- It’s about time you exercised regularly.
- It’s about time she tried something new.
- It’s about time he took his health seriously.
- It’s about time they learned to cook.
- It’s about time you saved some money.
- It’s about time we updated our software.
- It’s about time she broke up with him.
- It’s about time he replaced his old car.
- It’s about time they improved their skills.
- It’s about time you found a new hobby.
- It’s about time we planned our vacation.
- It’s about time she invested in real estate.
- It’s about time he returned the library books.
- It’s about time they reduced their expenses.
- It’s about time you started reading more books.
- It’s about time we reviewed our strategy.
- It’s about time she spoke to her boss.
- It’s about time he cleaned out the garage.
- It’s about time they visited their grandparents.
- It’s about time you upgraded your phone.
- It’s about time we hired more staff.
- It’s about time she learned another language.
- It’s about time he followed his dreams.
- It’s about time they stopped arguing.
- It’s about time you reconsidered your decision.
- It’s about time we changed our routine.
- It’s about time she decorated her room.
- It’s about time he joined the gym.
- It’s about time they started recycling.
- It’s about time you stopped being late.
- It’s about time we replaced the old furniture.
- It’s about time she cut her hair.
- It’s about time he stopped drinking.
- It’s about time they apologized to each other.
- It’s about time you took a break.
- It’s about time we improved our service.
- It’s about time she finished her degree.
- It’s about time he told his parents the truth.
- It’s about time they repaired the roof.
- It’s about time you sorted out your finances.
- It’s about time we cleaned the office.
- It’s about time she decided what to do next.
- It’s about time he focused on his career.
- It’s about time they updated their website.
- It’s about time you joined a class.
- It’s about time we started a new business.
- It’s about time she got a promotion.
- It’s about time he fixed the sink.
- It’s about time they improved their relationship.
- It’s about time you got a driver’s license.
- It’s about time we planned the event.
- It’s about time she took her responsibilities seriously.
- It’s about time he found a better job.
- It’s about time they increased their productivity.
- It’s about time you stopped making excuses.
- It’s about time we set new goals.
- It’s about time she changed her diet.
- It’s about time he admitted his fault.
- It’s about time they solved this problem.
- It’s about time you updated your resume.
- It’s about time we looked for a new apartment.
- It’s about time she started exercising.
- It’s about time he apologized to his boss.
- It’s about time they learned from their mistakes.
- It’s about time you painted the fence.
- It’s about time we organized the files.
- It’s about time she planned her future.
- It’s about time he booked a vacation.
- It’s about time they took responsibility.
- It’s about time you stopped procrastinating.
- It’s about time we had a serious conversation.