Các từ vựng Education được tham khảo từ sách IELTS Test Plus, Road to IELTS và tạp chí The Economist. Các bạn nên sử dụng nhiều cách khác nhau để học thuộc các cụm từ vựng và tìm các từ đồng nghĩa với các từ vựng đó.
Đọc lại một số bài viết khác liên quan tới Education:
100 từ vựng chủ đề EDUCATION ví dụ và bài tập (Part 1)
Sau đây là 40 từ vựng Education nên học trong Tuần 1
Từ vựng | Dịch Tiếng Việt |
Increase campus enrollment | Tăng sự đăng ký tại trường |
Mental shift | Sự chuyển đổi nhận thức |
Evaluation | Đánh giá |
Place great value on | Đặt giá cao |
Educational program | Chương trình học |
Qualifications | Bằng cấp |
Small, digestible lessons | Bài học nhỏ gọn |
Attrition rates | Tỷ lệ bỏ học |
Official recognition | Sự công nhận chính thức |
Breaking down educational content | Sự phân rã nội dung giáo dục |
Higher education institution | Trường đại học |
Develop a well-rounded persona | Phát triển tính cách đa chiều |
Inborn talent | Năng khiếu bẩm sinh |
Uniform evaluation | Đánh giá chuẩn hóa |
Multiple perspectives | Nhiều góc nhìn |
Obtain a diploma | Đạt được bằng cấp |
Offer motivation | Cung cấp động lực |
Suppress enthusiasm | Hạ thấp động lực |
Demonstrate self-assurance | Khẳng định lòng tự tin của bản thân |
Challenging cognitive activities | Công việc tinh thần gắng gỏi |
Seriously | Một cách nghiêm túc |
Excellence | Sự xuất sắc |
Practical consequences | Hậu quả thực tiễn |
Attentive and concentrated | Tỉnh táo và tập trung |
Pointless | Vô ích |
Thorough understanding | Hiểu biết sâu rộng về một điều gì đó |
Educated and uneducated | Biết chữ và mù chữ |
Possess a talent for | Có năng khiếu cho |
Structured learning | Giáo dục chính thức |
Inherent connection between industrialization and literacy | Mối liên kết tự nhiên giữa công nghiệp hóa và biết chữ |
Achieve proficiency in something | Thành thạo một điều gì đó |
Be incorporated into schools | Được tích hợp vào trường |
Suitable for every classroom | Phù hợp với mọi lớp học |
Elicit significant criticism from | Gây ra những phản đối mạnh mẽ từ |
Integrate these new technologies into the classroom | Kết hợp những công nghệ mới vào lớp học |
Diminish critical thinking ability | Làm suy giảm khả năng suy luận |
Improvement in education | Cải cách giáo dục |
Experience significant subjects | Gặp phải những đề tài lớn |
Dismiss intricate mathematical analysis of something | Từ chối phân tích toán học phức tạp của một điều gì đó |
Strengthen students’ comprehension of | Củng cố sự hiểu biết của học sinh về |
Bài tập luyện tập
- The university aims to ____ by implementing targeted marketing strategies.
- Making a ____ requires a fundamental change in mindset.
- The ____ of students’ performance is crucial for educational progress.
- In our culture, we ____ academic achievements.
- The new ____ focuses on interactive learning methods.
- Meeting the ____ is essential for job applications.
- Online courses often break lessons into ____ for better understanding.
- High ____ can be a concern for educational institutions.
- The program received ____ for its innovative approach.
- ____ helps students grasp complex concepts.
- The ____ offers a wide range of degree programs.
- It’s important to ____ to succeed in various aspects of life.
- Not everyone has an ____ for music or art.
- There should be ____ standards for all students.
- It’s valuable to consider ____ when analyzing a situation.
- Graduating from college is a significant milestone to ____.
- Teachers should ____ to students to excel academically.
- We shouldn’t ____ students’ enthusiasm for learning.
- Students need to ____ in presentations and discussions.
- Engaging in ____ can enhance cognitive abilities.
- We need to take this matter ____ to find a solution.
- The university strives for ____ in all its programs.
- Learning should have ____ applications.
- Success in exams requires being ____.
- Engaging in class discussions helps develop ____.
- There’s a ____ between educational attainment and job opportunities.
- To ____ in a skill, one needs consistent practice.
- New technologies should ____ seamlessly.
- Overreliance on technology may ____.
- There’s room for ____ in educational approaches.
- Students should ____ various subjects.
- Some people tend to ____ complex theories.
- Interactive activities can ____.
- There’s always room for ____ in education.
- Students should ____ various academic disciplines.
- We shouldn’t ____ the importance of critical thinking.
- The ____ of educational standards is necessary for progress.
- Some students find ____ more engaging than others.
- There’s an ____ of technology in modern classrooms.
- Engaging teaching methods can ____ understanding.
Đáp án
- The university aims to increase campus enrollment by implementing targeted marketing strategies.
- Making a mental shift requires a fundamental change in mindset.
- The evaluation of students’ performance is crucial for educational progress.
- In our culture, we place great value on academic achievements.
- The new educational program focuses on interactive learning methods.
- Meeting the qualifications is essential for job applications.
- Online courses often break lessons into small, digestible lessons for better understanding.
- High attrition rates can be a concern for educational institutions.
- The program received official recognition for its innovative approach.
- Breaking down educational content helps students grasp complex concepts.
- The higher education institution offers a wide range of degree programs.
- It’s important to develop a well-rounded persona to succeed in various aspects of life.
- Not everyone has an inborn talent for music or art.
- There should be uniform evaluation standards for all students.
- It’s valuable to consider multiple perspectives when analyzing a situation.
- Graduating from college is a significant milestone to obtain a diploma.
- Teachers should offer motivation to students to excel academically.
- We shouldn’t suppress enthusiasm for learning.
- Students need to demonstrate self-assurance in presentations and discussions.
- Engaging in challenging cognitive activities can enhance cognitive abilities.
- We need to take this matter seriously to find a solution.
- The university strives for excellence in all its programs.
- Learning should have practical consequences applications.
- Success in exams requires being attentive and concentrated.
- Engaging in class discussions helps develop thorough understanding.
- There’s a inherent connection between industrialization and literacy between educational attainment and job opportunities.
- To achieve proficiency in something, one needs consistent practice.
- New technologies should be incorporated into schools seamlessly.
- Overreliance on technology may diminish critical thinking ability.
- There’s room for improvement in education in educational approaches.
- Students should experience significant subjects various subjects.
- Some people tend to dismiss intricate mathematical analysis of something complex theories.
- Interactive activities can strengthen students’ comprehension of.
- There’s always room for integration of these new technologies into the classroom in education.
- Students should possess a talent for various academic disciplines.
- We shouldn’t dismiss the importance of critical thinking.
- The structured learning of educational standards is necessary for progress.
- Some students find an inherent connection between industrialization and literacy more engaging than others.
- There’s an inherent connection between industrialization and literacy of technology in modern classrooms.
- Engaging teaching methods can elicit significant criticism from understanding.
Ứng dụng để viết đoạn văn
A Mental Shift in Educational Programs: Improving Campus Enrollment
Sự Thay Đổi Tâm Lý trong Các Chương Trình Giáo Dục: Nâng Cao Số Lượng Sinh Viên Đi Học
In the pursuit of excellence within higher education institutions, there has been a notable mental shift towards breaking down educational content into small, digestible lessons. This shift is driven by an acknowledgment of the inherent connection between industrialization and literacy. As we increase campus enrollment, it becomes imperative to offer educational programs that cater to the diverse qualifications and inborn talents of students.
Trong hành trình đạt đến sự xuất sắc trong các cơ sở giáo dục cao hơn, đã có một sự thay đổi tâm lý đáng chú ý về việc phân rã nội dung giáo dục thành những bài học nhỏ, dễ tiêu hóa. Sự thay đổi này được thúc đẩy bởi việc nhận thức về mối liên kết bẩm sinh giữa công nghiệp hóa và biết chữ. Khi chúng ta tăng số lượng sinh viên đến học viện, điều cần thiết là cung cấp các chương trình giáo dục phục vụ cho đa dạng tư cách và tài năng bẩm sinh của sinh viên.
The traditional model of education, with its uniform evaluation and emphasis solely on obtaining a diploma, is being reevaluated. Instead, there is a push for structured learning experiences that offer motivation and develop a well-rounded persona. This approach not only aims to strengthen students’ comprehension of various subjects but also challenges cognitive activities and encourages multiple perspectives.
Mô hình giáo dục truyền thống, với sự đánh giá đồng nhất và tập trung mạnh mẽ vào lấy được bằng cử nhân, đang được đánh giá lại. Thay vào đó, có một sự đẩy mạnh cho những trải nghiệm học tập cấu trúc mà cung cấp động lực và phát triển một cá nhân toàn diện. Cách tiếp cận này không chỉ nhằm mục đích củng cố sự hiểu biết của sinh viên về các môn học khác nhau mà còn thách thức hoạt động nhận thức và khuyến khích nhiều góc nhìn.
To achieve proficiency in something goes beyond the official recognition of qualifications; it requires thorough understanding and practical consequences. Hence, educational programs must be designed to be suitable for every classroom, ensuring that both educated and uneducated individuals can benefit. This inclusivity, however, elicits significant criticism from traditionalists who fear it may diminish critical thinking ability.
Để đạt được sự thành thạo trong một lĩnh vực không chỉ đòi hỏi sự công nhận chính thức của các tư cách; nó còn đòi hỏi sự hiểu biết kỹ lưỡng và hậu quả thực tế. Vì vậy, các chương trình giáo dục phải được thiết kế để phù hợp với mọi lớp học, đảm bảo cả những người được học vấn và chưa được học vấn đều có thể hưởng lợi. Sự bao dung này, tuy nhiên, gây ra nhiều ý kiến chỉ trích từ những người truyền thống lo ngại rằng nó có thể giảm bớt khả năng tư duy phản biện.
Despite such criticisms, there is undeniable improvement in education when challenging cognitive activities are integrated into the curriculum. The incorporation of new technologies not only offer motivation but also enhances students’ learning experiences. However, caution must be exercised to ensure that technology does not suppress enthusiasm or dismiss intricate mathematical analysis of something.
Mặc dù có những chỉ trích như vậy, không thể phủ nhận có sự cải thiện trong giáo dục khi thách thức hoạt động nhận thức được tích hợp vào chương trình học. Việc tích hợp công nghệ mới không chỉ cung cấp động lực mà còn nâng cao trải nghiệm học tập của sinh viên. Tuy nhiên, cần phải thận trọng để đảm bảo rằng công nghệ không kiềm chế sự hăng hái hoặc bỏ qua phân tích toán học phức tạp về một điều gì đó.
In conclusion, the evolution of educational programs signifies a shift towards a more attentive and concentrated approach to learning. By integrating these new technologies and breaking down educational content, we can experience significant subjects in a manner that strengthens students’ comprehension and prepares them for the challenges of tomorrow.
Tóm lại, sự tiến hóa của các chương trình giáo dục đồng nghĩa với một sự chuyển đổi sang cách tiếp cận học tập chăm chú và tập trung hơn. Bằng cách tích hợp các công nghệ mới này và phân rã nội dung giáo dục, chúng ta có thể trải nghiệm những môn học quan trọng một cách hiệu quả và chuẩn bị cho thách thức của ngày mai.
Đọc lại bài trước: Writing IELTS chủ đề Art (Nghệ thuật) Part 7.
( Còn tiếp tuần 2 ).