100 cụm từ vựng chủ đề Kỷ niệm người đã mất

100 cụm từ vựng chủ đề Kỷ niệm người đã mất

Đối với chủ đề kỷ niệm này nhiều bạn có thể không muốn đọc. Nhưng vì đây học tiếng Anh nên nếu như đang có tâm trạng thoải mái để học thì hãy đọc tiếp bài viết này.

Tóm tắt nội dung

Tóm tắt nội dung

Đối với chủ đề kỷ niệm này nhiều bạn có thể không muốn đọc. Nhưng vì đây học tiếng Anh nên nếu như đang có tâm trạng thoải mái để học thì hãy đọc tiếp bài viết này.

100 cụm từ vựng kỷ niệm

  1. Reminisce (Nhớ lại)
  2. Memorial service (Lễ tưởng niệm)
  3. In loving memory (Trong kỷ niệm đáng yêu)
  4. Eulogy (Bài diễn thuyết tưởng nhớ)
  5. Condolences (Lời chia buồn)
  6. Grief-stricken (Đau buồn)
  7. Candlelight vigil (Trực đêm bình minh)
  8. Funeral procession (Đám tang)
  9. Rest in peace (Hãy an nghỉ)
  10. Sympathy card (Thiệp chia buồn)
  11. Mourning period (Thời gian đau buồn)
  12. In memoriam (Tưởng niệm)
  13. Gone but not forgotten (Đi nhưng không bao giờ quên)
  14. Lament (Kêu ca)
  15. Solemn occasion (Dịp trang nghiêm)
  16. Commiserate (Thống hối)
  17. Burial plot (Nghĩa trang)
  18. Memorial plaque (Bia tưởng niệm)
  19. Cemetery visit (Thăm nghĩa trang)
  20. Memorabilia (Đồ kỷ niệm)
  21. Final farewell (Lời tạm biệt cuối cùng)
  22. Deeply missed (Nhớ nhung)
  23. Mourners (Người tang)
  24. Tribute (Sự tưởng nhớ)
  25. Coffin (Quan tài)
  26. Cherished memories (Những kỷ niệm quý giá)
  27. Mourning attire (Trang phục tang lễ)
  28. Sorrowful (Buồn rầu)
  29. Funeral director (Người quản lý đám tang)
  30. Parting words (Lời chia tay)
  31. Vigilance (Sự cảnh giác)
  32. Death anniversary (Ngày giỗ)
  33. Comfort (Sự an ủi)
  34. Condolence visit (Thăm viếng đồng tình)
  35. Memorial garden (Khu vườn tưởng niệm)
  36. Closure (Sự kết thúc)
  37. Bereaved (Người bị mất)
  38. Loss (Sự mất mát)
  39. Laying to rest (Chôn cất)
  40. Inheritance (Di sản)
  41. Memorial fund (Quỹ tưởng niệm)
  42. Gravestone (Bia mộ)
  43. Sincere condolences (Lời chia buồn chân thành)
  44. Healing process (Quá trình chữa lành)
  45. Mourning ritual (Nghi lễ tang)
  46. Memorial candle (Nến tưởng niệm)
  47. Memorial bench (Ghế tưởng niệm)
  48. Wake (Tang lễ)
  49. Obituary (Bài tử sự)
  50. Regret (Sự hối tiếc)
  51. Memorial altar (Bàn thờ tưởng niệm)
  52. Last respects (Sự tôn trọng cuối cùng)
  53. Eternal rest (An nghỉ vĩnh hằng)
  54. Condolence gift (Quà chia buồn)
  55. Memorial park (Công viên tưởng niệm)
  56. Heartfelt condolences (Lời chia buồn chân thành)
  57. Deceased (Người đã qua đời)
  58. Mourning veil (Khăn tang)
  59. Final resting place (Nơi an nghỉ cuối cùng)
  60. Graveyard (Nghĩa trang)
  61. Memorial stone (Hòn đá tưởng niệm)
  62. Memorial poem (Bài thơ tưởng niệm)
  63. Inherit (Kế thừa)
  64. Obsequies (Nghi lễ mai táng)
  65. Sorrow (Nỗi buồn)
  66. Funeral expenses (Chi phí tang lễ)
  67. Memorial tree (Cây tưởng niệm)
  68. Final journey (Hành trình cuối cùng)
  69. Mourning bell (Chuông tang)
  70. Memorial art (Nghệ thuật tưởng niệm)
  71. Posthumous (Sau khi mất)
  72. Grieving process (Quá trình đau buồn)
  73. Last tribute (Lời tưởng nhớ cuối cùng)
  74. Cry (Khóc)
  75. Tearful (Đầy nước mắt)
  76. Gratitude (Lòng biết ơn)
  77. Memorial video (Video tưởng niệm)
  78. Memorial scholarship (Học bổng tưởng niệm)
  79. Bereavement (Sự mất mát)
  80. Memorial music (Âm nhạc tưởng niệm)
  81. Funeral hymn (Bài thánh ca tang lễ)
  82. Memorial event (Sự kiện tưởng niệm)
  83. Memory lane (Con đường kỷ niệm)
  84. Widow (Người góa phụ)
  85. Tribute song (Bài hát tưởng nhớ)
  86. Memorial album (Album tưởng niệm)
  87. Memento (Đồ kỷ niệm)
  88. Grave marker (Biểu tượng mộ)
  89. Memorial portrait (Bức tranh tưởng niệm)
  90. Lay to rest (Chôn cất)
  91. Memorial ornament (Đồ trang trí tưởng niệm)
  92. Mourning procession (Đoàn tang)
  93. Wreath (Vòng hoa)
  94. Memorial tattoo (Hình xăm tưởng niệm)
  95. Cemetery plot (Đất nghĩa trang)
  96. Memorial speech (Diễn thuyết tưởng niệm)
  97. In loving memory plaque (Bảng tưởng niệm trong tình yêu)
  98. Casket (Quan tài)
  99. Memorial charity (Tổ chức từ thiện tưởng niệm)
  100. In remembrance of (Nhớ lại)

Bài viết có sử dụng các từ vựng bên trên

Honoring Memories: A Tribute to Those We’ve Lost

Tôn Vinh Ký Ức: Một Sự Tưởng Nhớ Đến Những Người Chúng Ta Đã Mất

In our journey through life, we often find ourselves pausing to reminisce about the ones we’ve loved and lost. Each passing year, we gather to pay our respects, to share stories of their lives, and to honor their legacies in memorial services filled with condolences and eulogies.

Trong cuộc hành trình của cuộc sống, chúng ta thường dừng lại để nhớ lại về những người chúng ta đã yêu thương và mất đi. Mỗi năm qua đi, chúng ta tụ họp để hiệp mặt để bày tỏ sự tôn trọng, chia sẻ câu chuyện về cuộc đời của họ và tôn vinh di sản của họ trong các lễ tưởng niệm đầy lời chia buồnbài diễn thuyết tưởng nhớ.

Today, as we gather in loving memory of those who have departed, we are reminded of the solemn occasions that bring us together. Though they may no longer walk among us, their presence lingers in the cherished memorabilia and the memorial plaques that adorn our homes and hearts.

Hôm nay, khi chúng ta tụ họp trong kỷ niệm đáng yêu của những người đã ra đi, chúng ta được nhắc nhở về những dịp trang nghiêm đem lại sự đoàn kết cho chúng ta. Mặc dù họ có thể không còn đi bên cạnh chúng ta nữa, sự hiện diện của họ vẫn còn đọng lại trong những đồ kỷ niệm quý giá và những bia tưởng niệm trang trí ngôi nhà và trái tim của chúng ta.

As we stand here, grief-stricken yet united in our commiseration, we take solace in the candlelight vigils that illuminate the path of remembrance. The funeral processions may have passed, but their memories remain etched in our souls, gone but not forgotten.

Khi chúng ta đứng đây, đau buồn nhưng đoàn kết trong sự thống hối của chúng ta, chúng ta tìm kiếm sự an ủi trong các trực đêm bình minh chiếu sáng con đường của sự tưởng nhớ. Dù những đám tang đã đi qua, nhưng ký ức về họ vẫn được khắc sâu trong tâm hồn chúng ta, đi nhưng không bao giờ quên.

In the midst of our lament, we find strength in the sympathy cards and the mourning periods that allow us to navigate the closure of their earthly presence. Though the burial plots may mark their final resting place, their spirits soar in the memorial funds and memorial gardens that blossom in their honor.

Giữa sự kêu ca của chúng ta, chúng ta tìm sức mạnh trong các thiệp chia buồn và những thời gian đau buồn cho phép chúng ta điều hướng qua sự kết thúc của sự hiện diện trần tục của họ. Mặc dù những nghĩa trang có thể đánh dấu nơi an nghỉ cuối cùng của họ, tinh thần của họ vẫn bay lượn trong những quỹ tưởng niệmkhu vườn tưởng niệm nảy nở theo tên họ.

Today, we offer our deepest condolences to the bereaved, knowing that their loss is felt by all. As we lay to rest the physical form, we inherit their memorial stones and memorial art, symbols of their enduring impact on our lives.

Hôm nay, chúng ta gửi lời chia buồn chân thành nhất đến những người bị mất, biết rằng sự mất mát của họ được cảm nhận bởi tất cả mọi người. Khi chúng ta chôn cất hình thể vật lý, chúng ta thừa kế những hòn đá tưởng niệmnghệ thuật tưởng niệm của họ, biểu tượng của ảnh hưởng vĩnh cửu của họ đối với cuộc sống của chúng ta.

Let us not dwell in sorrow but instead celebrate their lives with tributes and memorial events that capture the essence of who they were. May their final journeys be guided by the memorial music and memorial speeches that echo with the resonance of their souls.

Hãy không trì hoãn trong nỗi đau buồn mà thay vào đó hãy ăn mừng cuộc sống của họ bằng sự tưởng nhớsự kiện tưởng niệm nắm bắt bản chất của họ. Mong rằng hành trình cuối cùng của họ được hướng dẫn bởi âm nhạc tưởng niệmbài diễn thuyết tưởng niệm vang vọng với âm thanh của hồn họ.

As we bid our final farewells, we do so with heartfelt condolences and gratitude for the time we shared. Though they may no longer walk beside us, their memory lane stretches endlessly, a testament to the love that transcends time and space.

Khi chúng ta lời tạm biệt cuối cùng của chúng ta, chúng ta làm như vậy với lời chia buồn chân thànhlòng biết ơn về thời gian chúng ta đã chia sẻ. Mặc dù họ có thể không còn đi bên cạnh chúng ta, con đường kỷ niệm của họ kéo dài vô tận, một bằng chứng cho tình yêu vượt qua thời gian và không gian.

In remembrance of their laughter, their kindness, and their unwavering presence, we carry forth their legacy with every step we take. For in honoring their memories, we ensure that they live on forever in our hearts.

Nhớ lại về tiếng cười của họ, lòng tốt của họ và sự hiện diện kiên định của họ, chúng ta tiếp tục kế thừa di sản của họ mỗi bước chân chúng ta đi. Vì trong việc tôn vinh ký ức của họ, chúng ta đảm bảo rằng họ sống mãi trong trái tim của chúng ta.

Bài tập điền từ vào các chỗ đánh số.

In our journey through life, we often find ourselves pausing to (1) about the ones we’ve loved and lost. Each passing year, we gather to pay our respects, to share stories of their lives, and to honor their legacies in (2) filled with (3) and (4).

Today, as we gather (5) of those who have departed, we are reminded of the (6) that bring us together. Though they may no longer walk among us, their presence lingers in the cherished (7) and the (8) that adorn our homes and hearts.

As we stand here, (9) yet united in our (10), we take solace in the (11) that illuminate the path of remembrance. The (12) may have passed, but their memories remain etched in our souls, (13).

In the midst of our (14), we find strength in the (15) and the (16) that allow us to navigate the (17) of their earthly presence. Though the (18) may mark their final resting place, their spirits soar in the (19) and (20) that blossom in their honor.

Today, we offer our (21) to the (22), knowing that their (23) is felt by all. As we (24) the physical form, we inherit their (25) and (26), symbols of their enduring impact on our lives.

Let us not dwell in sorrow but instead celebrate their lives with (27) and (28) that capture the essence of who they were. May their (29) be guided by the (30) that echo with the resonance of their souls.

As we bid our (31), we do so with (32) and (33) for the time we shared. Though they may no longer walk beside us, their (34) stretches endlessly, a testament to the love that transcends time and space.

In (35) their laughter, their kindness, and their unwavering presence, we carry forth their (36) with every step we take. For in honoring their (37), we ensure that they live on forever in our hearts.

Các bạn có thể đọc thêm bài cũ:

20 câu nói đáng nhớ trong Đại Hải Trình.

100 từ vựng nhân dịp Black Valentine.

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch Tư vấn 1-1 với Cố vấn học tập tại The Real IELTS để được học sâu hơn về Lộ trình học IELTS và Phương pháp học Phù hợp. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN