100 bài tập phrasal verbs liên quan đến công việc và doanh nghiệp

100 bài tập phrasal verbs liên quan đến công việc và doanh nghiệp

Phrasal verbs là các cụm động từ bao gồm một động từ và một giới từ hoặc trạng từ (hoặc cả hai) tạo thành một nghĩa mới.

Tóm tắt nội dung

Tóm tắt nội dung

100-phrasal-verbs-cong-viec-va-doanh-nghiep

Phrasal verbs là các cụm động từ bao gồm một động từ và một giới từ hoặc trạng từ (hoặc cả hai) tạo thành một nghĩa mới. Trong ngữ cảnh công việc và doanh nghiệp, phrasal verbs thường được sử dụng để diễn đạt các hành động, quyết định, và quá trình liên quan đến công việc hàng ngày.

Một số phrasal verbs phổ biến

  1. Carry out
    • Nghĩa: Thực hiện, tiến hành.
    • Ví dụ: The team needs to carry out the project plan before the deadline. (Đội cần thực hiện kế hoạch dự án trước thời hạn.)
  2. Lay off
    • Nghĩa: Sa thải, cho nghỉ việc (thường do cắt giảm ngân sách hoặc tái cơ cấu).
    • Ví dụ: The company had to lay off 50 employees due to budget cuts. (Công ty phải sa thải 50 nhân viên do cắt giảm ngân sách.)
  3. Take on
    • Nghĩa: Tuyển dụng, đảm nhận công việc.
    • Ví dụ: We need to take on more staff to handle the increased workload. (Chúng ta cần tuyển dụng thêm nhân viên để xử lý khối lượng công việc tăng lên.)
  4. Call off
    • Nghĩa: Hủy bỏ.
    • Ví dụ: They had to call off the meeting due to unforeseen circumstances. (Họ phải hủy cuộc họp do các tình huống không lường trước.)
  5. Go over
    • Nghĩa: Xem xét, kiểm tra.
    • Ví dụ: The manager will go over the proposal with the board of directors. (Quản lý sẽ xem xét đề xuất với ban giám đốc.)
  6. Come up with
    • Nghĩa: Đưa ra (ý tưởng, giải pháp).
    • Ví dụ: We need to come up with a new marketing strategy. (Chúng ta cần đưa ra một chiến lược tiếp thị mới.)
  7. Put off
    • Nghĩa: Trì hoãn, dời lại.
    • Ví dụ: The meeting was put off due to scheduling conflicts. (Cuộc họp bị dời lại do xung đột lịch trình.)
  8. Bring in
    • Nghĩa: Tuyển dụng, mời vào làm việc.
    • Ví dụ: The company plans to bring in new talent to innovate the product line. (Công ty dự định tuyển dụng tài năng mới để đổi mới dòng sản phẩm.)
  9. Deal with
    • Nghĩa: Giải quyết, xử lý.
    • Ví dụ: We need to deal with customer complaints more efficiently. (Chúng ta cần giải quyết các khiếu nại của khách hàng hiệu quả hơn.)
  10. Take up
    • Nghĩa: Bắt đầu làm, học hỏi (một kỹ năng, thói quen mới).
    • Ví dụ: She took up the new role with great enthusiasm. (Cô ấy bắt đầu vai trò mới với sự nhiệt tình lớn.)
  11. Come into effect
    • Nghĩa: Có hiệu lực.
    • Ví dụ: The new policy will come into effect next month. (Chính sách mới sẽ có hiệu lực vào tháng tới.)

Lưu ý khi sử dụng Phrasal Verbs

  • Ngữ cảnh: Phrasal verbs thường có nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Do đó, cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa.
  • Động từ chính và giới từ/trạng từ: Việc thay đổi giới từ/trạng từ có thể thay đổi hoàn toàn nghĩa của cụm từ. Ví dụ, “take off” (cất cánh) khác với “take on” (đảm nhận).
  • Trang trọng và không trang trọng: Một số phrasal verbs không phù hợp trong văn phong trang trọng. Trong các báo cáo chính thức, có thể sử dụng từ đồng nghĩa trang trọng thay thế.

Bài tập Phrasal Verbs về Công việc và Doanh nghiệp

  1. The manager will _______ _______ the proposal in the next meeting.
  2. We need to _______ _______ the new project by the end of the month.
  3. She was _______ _______ due to the company’s financial difficulties.
  4. The team will _______ _______ new software next week.
  5. They decided to _______ _______ the meeting because of bad weather.
  6. He quickly _______ _______ the new procedures.
  7. We must _______ _______ the problem immediately.
  8. The company plans to _______ _______ more staff.
  9. The new policy will _______ _______ next month.
  10. They need to _______ _______ their differences to work together effectively.
  11. The manager wants to _______ _______ the report before finalizing it.
  12. The CEO will _______ _______ the new strategy at the conference.
  13. They had to _______ _______ the event due to unforeseen circumstances.
  14. We are looking to _______ _______ a marketing specialist.
  15. He will _______ _______ the new role starting next week.
  16. The rules will _______ _______ on July 1st.
  17. We need to _______ _______ a solution quickly.
  18. The team will _______ _______ the task by the deadline.
  19. She was _______ _______ because of budget cuts.
  20. They will _______ _______ new equipment next month.
  21. The meeting was _______ _______ until further notice.
  22. She _______ _______ the skills required for the job quickly.
  23. We must _______ _______ this issue as soon as possible.
  24. The company is planning to _______ _______ new employees.
  25. The changes will _______ _______ in January.
  26. They decided to _______ _______ their disagreements.
  27. He will _______ _______ the proposal with the board.
  28. The company will _______ _______ a new campaign next quarter.
  29. The event was _______ _______ due to a scheduling conflict.
  30. They are _______ _______ a new HR manager.
  31. She will _______ _______ the new position next month.
  32. The regulations will _______ _______ immediately.
  33. We need to _______ _______ a plan to address this issue.
  34. The team needs to _______ _______ the project plan soon.
  35. He was _______ _______ because of the economic downturn.
  36. They will _______ _______ the new system next year.
  37. The meeting was _______ _______ because of a power outage.
  38. He _______ _______ the new job responsibilities very quickly.
  39. We must _______ _______ the client’s complaint right away.
  40. The company plans to _______ _______ more contractors.
  41. The new policy will _______ _______ starting tomorrow.
  42. They decided to _______ _______ their differences to move forward.
  43. The CEO will _______ _______ the quarterly results next week.
  44. They will _______ _______ a new product line next year.
  45. The conference was _______ _______ due to low registration.
  46. We are looking to _______ _______ a new project manager.
  47. He will _______ _______ the new duties starting Monday.
  48. The new guidelines will _______ _______ on the first of the month.
  49. We need to _______ _______ a way to cut costs.
  50. The team must _______ _______ the report by Friday.
  51. She was _______ _______ after the merger.
  52. They will _______ _______ new technology next quarter.
  53. The workshop was _______ _______ due to logistical issues.
  54. He _______ _______ the training material very quickly.
  55. We must _______ _______ this matter urgently.
  56. The firm plans to _______ _______ additional support staff.
  57. The changes will _______ _______ next fiscal year.
  58. They agreed to _______ _______ their disputes.
  59. The director will _______ _______ the annual budget.
  60. They will _______ _______ a new advertising strategy.
  61. The seminar was _______ _______ due to unexpected events.
  62. We are planning to _______ _______ an operations manager.
  63. He will _______ _______ the new role effective immediately.
  64. The policy changes will _______ _______ next week.
  65. We need to _______ _______ a backup plan.
  66. The team needs to _______ _______ the deadline extension.
  67. She was _______ _______ because of structural changes.
  68. They will _______ _______ the new procedures soon.
  69. The meeting was _______ _______ because of conflicting schedules.
  70. He _______ _______ the new process quickly.
  71. We must _______ _______ these challenges head-on.
  72. The company is set to _______ _______ more freelance workers.
  73. The new system will _______ _______ next quarter.
  74. They chose to _______ _______ their personal issues.
  75. The manager will _______ _______ the performance review.
  76. They will _______ _______ a new client management tool.
  77. The training was _______ _______ due to technical difficulties.
  78. We are aiming to _______ _______ a sales director.
  79. He will _______ _______ the new responsibilities tomorrow.
  80. The new laws will _______ _______ starting next month.
  81. We need to _______ _______ alternative solutions.
  82. The team should _______ _______ the extended project timeline.
  83. She was _______ _______ during the company’s restructuring.
  84. They will _______ _______ the updated policy next meeting.
  85. The event was _______ _______ because of poor attendance.
  86. He _______ _______ the new guidelines without any issues.
  87. We must _______ _______ the regulatory requirements.
  88. The business plans to _______ _______ new interns this summer.
  89. The amendments will _______ _______ on January 1st.
  90. They decided to _______ _______ their business partnership.
  91. The director will _______ _______ the strategic plan.
  92. They will _______ _______ a new customer loyalty program.
  93. The workshop was _______ _______ due to a last-minute conflict.
  94. We are trying to _______ _______ a new lead developer.
  95. He will _______ _______ the new role starting next week.
  96. The safety protocols will _______ _______ immediately.
  97. We need to _______ _______ a detailed action plan.
  98. The team needs to _______ _______ the implementation schedule.
  99. She was _______ _______ following the downsizing.
  100. They will _______ _______ the new regulations next quarter.

Đáp án

  1. go over
  2. carry out
  3. laid off
  4. roll out
  5. call off
  6. picked up
  7. deal with
  8. take on
  9. come into effect
  10. put aside
  11. go over
  12. present
  13. call off
  14. bring in
  15. take up
  16. come into effect
  17. come up with
  18. complete
  19. laid off
  20. install
  21. put off
  22. picked up
  23. address
  24. hire
  25. come into effect
  26. put aside
  27. review
  28. launch
  29. called off
  30. recruit
  31. take up
  32. come into effect
  33. devise
  34. finalize
  35. laid off
  36. implement
  37. postponed
  38. picked up
  39. handle
  40. hire
  41. come into effect
  42. put aside
  43. present
  44. launch
  45. called off
  46. bring in
  47. take up
  48. come into effect
  49. come up with
  50. complete
  51. laid off
  52. implement
  53. canceled
  54. picked up
  55. resolve
  56. bring in
  57. come into effect
  58. put aside
  59. review
  60. develop
  61. called off
  62. recruit
  63. take up
  64. come into effect
  65. devise
  66. address
  67. laid off
  68. implement
  69. postponed
  70. picked up
  71. tackle
  72. hire
  73. come into effect
  74. put aside
  75. review
  76. implement
  77. canceled
  78. bring in
  79. take up
  80. come into effect
  81. come up with
  82. address
  83. laid off
  84. review
  85. called off
  86. picked up
  87. comply with
  88. bring in
  89. come into effect
  90. end
  91. present
  92. launch
  93. called off
  94. recruit
  95. take up
  96. come into effect
  97. come up with
  98. finalize
  99. laid off
  100. implement

Học lại bài cũ: Cách sử dụng ‘Look after’ và ‘Take care of’ và 100 câu bài tập.

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch Tư vấn 1-1 với Cố vấn học tập tại The Real IELTS để được học sâu hơn về Lộ trình học IELTS và Phương pháp học Phù hợp. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN