You can use my laptop as long as you don’t download anything. | Bạn có thể sử dụng máy tính xách tay của tôi miễn là bạn không tải về bất kỳ thứ gì. |
You can stay up late as long as you finish your homework. | Bạn có thể thức khuya miễn là bạn hoàn thành bài tập về nhà. |
You can have dessert as long as you eat your vegetables. | Bạn có thể ăn tráng miệng miễn là bạn ăn rau trước. |
You can go out with your friends as long as you come back by midnight. | Bạn có thể đi ra ngoài với bạn bè miễn là bạn về nhà trước nửa đêm. |
You can watch TV as long as you help with the chores first. | Bạn có thể xem TV miễn là bạn giúp làm việc nhà trước. |
You can join the team as long as you practice regularly. | Bạn có thể tham gia đội bóng miễn là bạn luyện tập thường xuyên. |
You can play video games as long as your homework is done. | Bạn có thể chơi video game miễn là bạn đã hoàn thành bài tập. |
You can visit your grandparents as long as you call them first. | Bạn có thể thăm ông bà miễn là bạn gọi cho họ trước. |
You can attend the party as long as you’re back home by 10 PM. | Bạn có thể tham dự bữa tiệc miễn là bạn trở về nhà trước 10 giờ tối. |
You can take the dog for a walk as long as you bring him back quickly. | Bạn có thể dẫn chó đi dạo miễn là bạn đưa nó trở lại nhanh chóng. |
You can eat my snacks as long as you share them with me. | Bạn có thể ăn đồ ăn vặt của tôi miễn là bạn chia sẻ với tôi. |
You can borrow my books as long as you return them in good condition. | Bạn có thể mượn sách của tôi miễn là bạn trả lại chúng trong tình trạng tốt. |
You can go to the movies as long as you finish your project. | Bạn có thể đi xem phim miễn là bạn hoàn thành dự án của mình. |
You can swim in the pool as long as you don’t splash water everywhere. | Bạn có thể bơi trong hồ bơi miễn là bạn không làm nước bắn lên khắp nơi. |
You can play outside as long as you’re back before dark. | Bạn có thể chơi ngoài trời miễn là bạn về trước khi trời tối. |
You can have friends over as long as you clean up afterward. | Bạn có thể có bạn bè đến nhà miễn là bạn dọn dẹp sau đó. |
You can use my phone as long as you don’t exceed the data limit. | Bạn có thể sử dụng điện thoại của tôi miễn là bạn không vượt quá giới hạn dữ liệu. |
You can try my jacket as long as you return it in perfect shape. | Bạn có thể thử áo khoác của tôi miễn là bạn trả lại nó trong tình trạng hoàn hảo. |
You can pick the movie as long as it’s family-friendly. | Bạn có thể chọn bộ phim miễn là nó phù hợp với gia đình. |
You can borrow my bike as long as you wear a helmet. | Bạn có thể mượn xe đạp của tôi miễn là bạn đội mũ bảo hiểm. |
You can listen to music as long as you keep the volume low. | Bạn có thể nghe nhạc miễn là bạn giữ âm lượng thấp. |
You can borrow my tools as long as you return them after use. | Bạn có thể mượn dụng cụ của tôi miễn là bạn trả lại chúng sau khi sử dụng. |
You can bring your pet as long as you take care of it. | Bạn có thể dẫn thú cưng đến miễn là bạn chăm sóc nó. |
You can play on the computer as long as you limit your time to one hour. | Bạn có thể chơi trên máy tính miễn là bạn giới hạn thời gian trong một giờ. |
You can eat lunch with us as long as you’re polite. | Bạn có thể ăn trưa cùng chúng tôi miễn là bạn lịch sự. |
You can read my magazine as long as you don’t tear any pages. | Bạn có thể đọc tạp chí của tôi miễn là bạn không xé bất kỳ trang nào. |
You can ride with me as long as you buckle your seatbelt. | Bạn có thể đi xe với tôi miễn là bạn thắt dây an toàn. |
You can visit my house as long as you’re respectful. | Bạn có thể đến nhà tôi miễn là bạn cư xử lịch sự. |
You can go hiking as long as you stay on the marked trail. | Bạn có thể đi bộ đường dài miễn là bạn đi theo con đường đánh dấu. |
You can play soccer as long as you don’t forget your cleats. | Bạn có thể chơi bóng đá miễn là bạn không quên giày. |
You can stay at my place as long as you don’t make a mess. | Bạn có thể ở lại nhà tôi miễn là bạn không làm bừa bộn. |
You can take my camera as long as you handle it carefully. | Bạn có thể mượn máy ảnh của tôi miễn là bạn cẩn thận khi sử dụng. |
You can work on your project as long as you stay focused. | Bạn có thể làm dự án của mình miễn là bạn tập trung. |
You can borrow my notes as long as you give them back tomorrow. | Bạn có thể mượn ghi chú của tôi miễn là bạn trả lại chúng vào ngày mai. |
You can go to the park as long as you take your brother with you. | Bạn có thể đi công viên miễn là bạn dẫn em trai theo. |
You can use the printer as long as you buy more paper. | Bạn có thể sử dụng máy in miễn là bạn mua thêm giấy. |
You can try on my clothes as long as you don’t spill anything on them. | Bạn có thể thử quần áo của tôi miễn là bạn không làm bẩn chúng. |
You can go camping as long as you’re prepared for the weather. | Bạn có thể đi cắm trại miễn là bạn chuẩn bị cho thời tiết. |
You can attend the concert as long as you finish your chores. | Bạn có thể tham dự buổi hòa nhạc miễn là bạn hoàn thành việc nhà. |
You can borrow my skateboard as long as you wear pads. | Bạn có thể mượn ván trượt của tôi miễn là bạn đeo bảo vệ. |
You can use my charger as long as you return it promptly. | Bạn có thể sử dụng sạc của tôi miễn là bạn trả lại kịp thời. |
You can eat my lunch as long as you replace it tomorrow. | Bạn có thể ăn trưa của tôi miễn là bạn thay thế nó vào ngày mai. |
You can join the book club as long as you read the first book. | Bạn có thể tham gia câu lạc bộ sách miễn là bạn đọc cuốn sách đầu tiên. |
You can watch a movie as long as it’s on the approved list. | Bạn có thể xem phim miễn là nó nằm trong danh sách được phê duyệt. |
You can try the new restaurant as long as it’s not too expensive. | Bạn có thể thử nhà hàng mới miễn là nó không quá đắt. |
You can skate on the ice as long as you know how to stop. | Bạn có thể trượt băng miễn là bạn biết cách dừng lại. |
You can take the train as long as you have a ticket. | Bạn có thể đi tàu miễn là bạn có vé. |
You can paint your room as long as you ask for permission first. | Bạn có thể sơn phòng của bạn miễn là bạn xin phép trước. |
You can eat out as long as you help with dinner next time. | Bạn có thể ăn ngoài miễn là bạn giúp nấu ăn lần sau. |
You can help yourself to snacks as long as you don’t overindulge. | Bạn có thể tự do lấy đồ ăn vặt miễn là bạn không ăn quá nhiều. |
You can visit the museum as long as you follow the rules. | Bạn có thể thăm bảo tàng miễn là bạn tuân thủ các quy tắc. |
You can learn a new language as long as you practice every day. | Bạn có thể học một ngôn ngữ mới miễn là bạn luyện tập mỗi ngày. |
You can join the gym as long as you commit to going regularly. | Bạn có thể tham gia phòng gym miễn là bạn cam kết đi thường xuyên. |
You can share your opinion as long as it’s respectful. | Bạn có thể chia sẻ ý kiến của mình miễn là nó lịch sự. |
You can take a day off as long as you finish your work first. | Bạn có thể nghỉ một ngày miễn là bạn hoàn thành công việc trước. |
You can play board games as long as everyone takes turns. | Bạn có thể chơi board game miễn là mọi người đều được chơi theo lượt. |
You can choose a book as long as it’s not too long. | Bạn có thể chọn một cuốn sách miễn là nó không quá dài. |
You can ride your scooter as long as you stay on the sidewalk. | Bạn có thể đi xe scooter miễn là bạn đi trên vỉa hè. |
You can pet the dog as long as you’re gentle. | Bạn có thể vuốt ve chú chó miễn là bạn nhẹ nhàng. |
You can wear my shoes as long as you don’t get them dirty. | Bạn có thể đi giày của tôi miễn là bạn không làm bẩn chúng. |
You can bring your lunch as long as it’s healthy. | Bạn có thể mang bữa trưa của bạn miễn là nó lành mạnh. |
You can play basketball as long as you respect the rules. | Bạn có thể chơi bóng rổ miễn là bạn tôn trọng các quy tắc. |
You can take my advice as long as you think it through. | Bạn có thể nghe lời khuyên của tôi miễn là bạn suy nghĩ kỹ. |
You can make a smoothie as long as you clean the blender afterward. | Bạn có thể làm sinh tố miễn là bạn dọn dẹp máy xay sau đó. |
You can attend the workshop as long as you sign up in advance. | Bạn có thể tham gia hội thảo miễn là bạn đăng ký trước. |
You can plant flowers as long as you take care of them. | Bạn có thể trồng hoa miễn là bạn chăm sóc chúng. |
You can borrow my headphones as long as you don’t lose them. | Bạn có thể mượn tai nghe của tôi miễn là bạn không làm mất chúng. |
You can visit your friend as long as you let me know first. | Bạn có thể thăm bạn của bạn miễn là bạn cho tôi biết trước. |
You can play music as long as it’s not too loud. | Bạn có thể chơi nhạc miễn là nó không quá lớn. |
You can read in bed as long as you don’t stay up too late. | Bạn có thể đọc sách trên giường miễn là bạn không thức quá muộn. |
You can use my desk as long as you keep it tidy. | Bạn có thể sử dụng bàn làm việc của tôi miễn là bạn giữ nó gọn gàng. |
You can go for a bike ride as long as you wear your helmet. | Bạn có thể đi xe đạp miễn là bạn đội mũ bảo hiểm. |
You can play with my toys as long as you put them back. | Bạn có thể chơi với đồ chơi của tôi miễn là bạn để chúng lại chỗ cũ. |
You can have a sleepover as long as you keep the noise down. | Bạn có thể tổ chức một buổi ngủ qua đêm miễn là bạn giữ tiếng ồn ở mức thấp. |
You can try my recipe as long as you follow the instructions. | Bạn có thể thử công thức của tôi miễn là bạn làm theo hướng dẫn. |
You can attend the class as long as you’re on time. | Bạn có thể tham dự lớp học miễn là bạn đến đúng giờ. |
You can explore the city as long as you stick with your group. | Bạn có thể khám phá thành phố miễn là bạn đi cùng nhóm. |
You can help cook dinner as long as you wash your hands. | Bạn có thể giúp nấu ăn tối miễn là bạn rửa tay trước. |
You can sing in the car as long as it’s not too distracting. | Bạn có thể hát trong xe miễn là không làm phân tâm. |
You can have a party as long as you clean up afterward. | Bạn có thể tổ chức một bữa tiệc miễn là bạn dọn dẹp sau đó. |
You can work from home as long as you stay productive. | Bạn có thể làm việc tại nhà miễn là bạn giữ được năng suất. |
You can visit the farm as long as you respect the animals. | Bạn có thể thăm trang trại miễn là bạn tôn trọng động vật. |
You can skateboard as long as you stay away from traffic. | Bạn có thể trượt ván miễn là bạn tránh xa giao thông. |
You can make a presentation as long as you practice first. | Bạn có thể làm một bài thuyết trình miễn là bạn luyện tập trước. |
You can take photos as long as you ask permission. | Bạn có thể chụp ảnh miễn là bạn xin phép trước. |
You can learn to dance as long as you’re willing to practice. | Bạn có thể học nhảy miễn là bạn sẵn sàng luyện tập. |
You can write a story as long as it’s appropriate for school. | Bạn có thể viết một câu chuyện miễn là nó phù hợp với trường học. |
You can plant vegetables as long as you water them regularly. | Bạn có thể trồng rau miễn là bạn tưới nước cho chúng thường xuyên. |
You can invite friends as long as you check with me first. | Bạn có thể mời bạn bè đến miễn là bạn kiểm tra với tôi trước. |
You can participate in the contest as long as you meet the deadline. | Bạn có thể tham gia cuộc thi miễn là bạn nộp đúng hạn. |
You can attend the lecture as long as you take notes. | Bạn có thể tham dự buổi giảng miễn là bạn ghi chép. |
You can play in the rain as long as you don’t catch a cold. | Bạn có thể chơi dưới mưa miễn là bạn không bị cảm. |
You can borrow my backpack as long as you return it by Monday. | Bạn có thể mượn ba lô của tôi miễn là bạn trả lại trước thứ Hai. |
You can take a picture as long as you don’t disturb anyone. | Bạn có thể chụp một bức ảnh miễn là bạn không làm phiền ai. |
You can play music in the background as long as it’s soft. | Bạn có thể chơi nhạc ở nền miễn là nó không quá lớn. |
You can use the last of the milk as long as you buy more. | Bạn có thể dùng hết sữa miễn là bạn mua thêm. |
You can ask questions as long as they’re relevant. | Bạn có thể đặt câu hỏi miễn là chúng liên quan. |
You can drive my car as long as you have your license. | Bạn có thể lái xe của tôi miễn là bạn có giấy phép. |
You can give a speech as long as you prepare in advance. | Bạn có thể có một bài phát biểu miễn là bạn chuẩn bị trước. |
You can play with my cat as long as you’re gentle with her. | Bạn có thể chơi với mèo của tôi miễn là bạn nhẹ nhàng với nó. |