100 cụm từ vựng nói về bệnh tự kỷ (phục vụ bài Reading chuyên môn)

Ngày nhận thức về tự kỷ là một ngày được tổ chức nhằm tăng cường nhận thức và hiểu biết về tự kỷ trong cộng đồng. Mục tiêu của ngày này là giúp người ta hiểu rõ hơn về các khía cạnh của tự kỷ, tôn trọng và hỗ trợ những người sống với tự kỷ, và thúc đẩy sự chấp nhận và tích cực hóa đối với những người có tự kỷ. Ngày nhận thức về tự kỷ thường được tổ chức thông qua các sự kiện, hoạt động giáo dục, chương trình thảo luận, hoặc thông qua việc chia sẻ thông tin và kinh nghiệm từ những người có kinh nghiệm trong lĩnh vực tự kỷ. Việc tăng cường nhận thức về tự kỷ có thể giúp giảm bớt sự kỳ thị và sự cô lập mà những người có tự kỷ thường gặp phải, cũng như tạo ra môi trường hỗ trợ và đồng cảm cho họ trong xã hội. Sau đây là 100 cụm từ vựng nói về bệnh tự kỷ Bài tập điền từ vào chỗ trống Đáp án Đọc thêm: Cá tháng 4 với 100 cụm từ vựng đọc hiểu.

Cá tháng 4 với 100 cụm từ vựng đọc hiểu

Ngày cá tháng 4 không phải là một ngày lễ hoặc sự kiện được biết đến rộng rãi trong nền văn hóa hoặc lịch sử. Tuy nhiên, có thể bạn đang nói về Ngày Cá Tháng Tư (April Fools’ Day), một ngày diễu hành vui nhộn và trêu đùa được tổ chức vào ngày 1 tháng 4 hàng năm ở nhiều quốc gia trên thế giới. Trong ngày này, mọi người thường chơi trò đùa và nói dối nhau một cách vui vẻ và không có ý định gây tổn thương. 100 cụm từ vựng về ngày cá tháng 4 Bài tập hoàn thành câu tiếng Anh bằng các từ vựng bên trên Đáp án: Các bạn có thể làm bài xong rồi tra đáp án hoặc nếu bị quá có thể xem đáp án luôn cũng được. Miễn sao các bạn có thể học thuộc được cụm từ vựng chủ đề này. Thường những chủ đề như thế này sẽ luôn xuất hiện trong các kỳ thi, bài đọc, nên việc học thuộc và ứng dụng rất quan trọng. Đọc thêm: Cá tháng 4 với 100 cụm từ vựng đọc hiểu.

100 câu ví dụ các cụm từ vựng cho chủ đề cuộc sống thường ngày

Ở bài viết: 100 từ vựng chủ đề Cuộc Sống Thường Ngày Daily Life các bạn đã nắm được 100 từ vựng cho chủ đề này. Tuy nhiên việc ứng dụng đặt câu sẽ có một số khó khăn. Vì vậy bài viết này sẽ trình bày đặt câu thế nào và ứng dụng vào bài tập gap filling cùng với đáp án. Đọc lại: 100 từ vựng chủ đề Cuộc Sống Thường Ngày Daily Life. Đặt câu với 100+ cụm từ vựng chủ đề cuộc sống thường ngày Với các câu được đặt như trên, các bạn có thể đọc để hiểu cách sử dụng các cụm từ hợp lý. Sau đây là phần làm bài tập gap filling của chú đề này. 100 câu bài tập Gap Filling cho chủ đề cuộc sống thường ngày Morning: Alarm: Wake up: Stretch: Yawn: Brush: Shower: Breakfast: Coffee: Commute: Work: Meeting: Deadline: Lunch: Colleague: Office: Computer: Email: Phone call: Break: Afternoon: Appointment: Errands: Grocery shopping: Cooking: Cleaning: Laundry: Exercise: Walk: Run: Dinner: Family dinner, Romantic dinner, Dinner party, Dinner time. Family: Close family, Family gathering, Family tradition, Family values. TV: Watch TV, TV show, TV program, Turn off the TV. Relax: Relaxation techniques, Relaxing music, Relaxing bath, Relaxing atmosphere. Read: Read books, Read newspaper, Read aloud, Reading habit. Bedtime: Bedtime routine, Bedtime story, Bedtime snack, Bedtime prayer. Pajamas: Wear pajamas, Comfy pajamas, Cute pajamas, Matching pajamas. Sleep: Quality sleep, Deep sleep, Sound sleep, Lack of sleep. Dream: Sweet dream, Vivid dream, Strange dream, Interpret dream. Night: Late night, Peaceful night, Night sky, Nighttime routine.

100 từ vựng chủ đề Cuộc Sống Thường Ngày Daily Life

Từ vựng chủ đề cuộc sống thường ngày là chủ đề rất cơ bản trong tiếng Anh và là một trong những bài học đầu tiên các bạn phải học khi học bất cứ ngôn ngữ nào. Sau đây là 100 từ vựng được TRI thiết kế: Từ vựng Cuộc sống thường ngày và dịch nghĩa Các cụm từ sử dụng với các từ vựng trên Sử dụng các cụm từ vựng trong câu như thế nào thì sang bài viết: 100 câu ví dụ các cụm từ vựng cho chủ đề cuộc sống thường ngày để biết thêm chi tiết hơn.

100 câu luyện tập phát âm từ vựng có đuôi “s”

Phát âm các từ vựng có đuôi “s” chỉ là một bài học nhỏ trong Speaking, nhưng cũng là một dạng bài tập hay sử dụng để thi đại học ở kỳ thi quốc gia. Đối với kỳ thi IELTS thì yếu tố ngữ pháp này không đóng vai trò quá quan trọng, tuy nhiên đây lại là một trong nhiều viên gạch cơ bản để thi Speaking IELTS. 5 cách phát âm từ vựng có đuôi “s” Đọc thêm: 100 câu luyện tập đánh trọng âm trong tiếng Anh. Các bài luyện tập về phát âm có đuôi “s” How to pronounce “boxes”?a) /ˈbɑksɪz/b) /bɑk/c) /ˈbɑksɪz/d) /bɑks/ How to pronounce “cats”?a) /kæts/b) /kæt/c) /ˈkætɪz/d) /kætɪz/ How to pronounce “dogs”?a) /dɔɡz/b) /dɔɡ/c) /ˈdɔɡɪz/d) /dɔks/ How to pronounce “pens”?a) /pɛnz/b) /pɛn/c) /ˈpɛnɪz/d) /pɛns/ How to pronounce “books”?a) /bʊks/b) /bʊk/c) /ˈbʊkɪz/d) /bʊz/ How to pronounce “birds”?a) /bɜrdz/b) /bɜrd/c) /ˈbɜrdɪz/d) /bɜrds/ How to pronounce “hats”?a) /hæts/b) /hæt/c) /ˈhætɪz/d) /hætɪz/ How to pronounce “cars”?a) /kɑrz/b) /kɑr/c) /ˈkɑrɪz/d) /kɑrs/ How to pronounce “cakes”?a) /keɪks/b) /keɪk/c) /ˈkeɪkɪz/d) /keɪz/ How to pronounce “chairs”?a) /tʃɛrz/b) /tʃɛr/c) /ˈtʃɛrɪz/d) /tʃɛrs/ How to pronounce “bushes”?a) /ˈbʊʃɪz/b) /bʊʃ/c) /ˈbʊʃɪz/d) /bʊʃɛz/ How to pronounce “roses”?a) /ˈroʊzɪz/b) /roʊz/c) /ˈroʊzɪz/d) /roʊzɛz/ How to pronounce “tables”?a) /ˈteɪbəlz/b) /teɪbl/c) /ˈteɪblɪz/d) /teɪblz/ How to pronounce “horses”?a) /ˈhɔrsɪz/b) /hɔrs/c) /ˈhɔrsɪz/d) /hɔrsz/ How to pronounce “puppies”?a) /ˈpʌpiˌz/b) /pʌpi/c) /ˈpʌpɪz/d) /pʌpiz/ How to pronounce “foxes”?a) /ˈfɑksɪz/b) /fɑks/c) /ˈfɑksɪz/d) /fɑksz/ How to pronounce “dresses”?a) /ˈdrɛsɪz/b) /drɛs/c) /ˈdrɛsɪz/d) /drɛsz/ How to pronounce “watches”?a) /ˈwɑtʃɪz/b) /wɑtʃ/c) /ˈwɑtʃɪz/d) /wɑtʃz/ How to pronounce “butterflies”?a) /ˈbʌtərflaɪz/b) /ˈbʌtərflaɪ/c) /ˈbʌtərflaɪz/d) /ˈbʌtərflaɪs/ How to pronounce “ladies”?a) /ˈleɪdiz/b) /leɪdi/c) /ˈleɪdɪz/d) /leɪdz/ How to pronounce “fingers”?a) /ˈfɪŋɡərz/b) /ˈfɪŋɡər/c) /ˈfɪŋɡərz/d) /ˈfɪŋɡərs/ How to pronounce “bottles”?a) /ˈbɑtəlz/b) /bɑtl/c) /ˈbɑtlɪz/d) /bɑtlz/ How to pronounce “cakes”?a) /ˈkeɪks/b) /keɪk/c) /ˈkeɪkɪz/d) /keɪz/ How to pronounce “monkeys”?a) /ˈmʌŋkiz/b) /mʌŋki/c) /ˈmʌŋkɪz/d) /mʌŋkiz/ How to pronounce “singers”?a) /ˈsɪŋɡərz/b) /ˈsɪŋɡər/c) /ˈsɪŋɡərz/d) /ˈsɪŋɡərs/ How to pronounce “candies”?a) /ˈkændiz/b) /ˈkændi/c) /ˈkændiz/d) /ˈkændis/ How to pronounce “houses”?a) /ˈhaʊzɪz/b) /haʊs/c) /ˈhaʊsɪz/d) /haʊses/ How to pronounce “desks”?a) /dɛsks/b) /dɛsk/c) /ˈdɛskɪz/d) /dɛskz/ How to pronounce “bells”?a) /bɛlz/b) /bɛl/c) /ˈbɛlɪz/d) /bɛllz/ How to pronounce “peaches”?a) /ˈpitʃɪz/b) /pitʃ/c) /ˈpitʃɪz/d) /pitʃɛz/ How to pronounce “pencils”?a) /ˈpɛnsəlz/b) /ˈpɛnsəl/c) /ˈpɛnsəlz/d) /ˈpɛnsɪlz/ How to pronounce “baskets”?a) /ˈbæskɪts/b) /ˈbæskɪt/c) /ˈbæskɪts/d) /ˈbæskɛts/ How to pronounce “fishes”?a) /ˈfɪʃɪz/b) /ˈfɪʃɪ/c) /ˈfɪʃɪz/d) /ˈfɪʃiz/ How to pronounce “bushes”?a) /ˈbʊʃɪz/b) /bʊʃ/c) /ˈbʊʃɪz/d) /bʊʃɛz/ How to pronounce “candies”?a) /ˈkændiz/b) /ˈkændi/c) /ˈkændiz/d) /ˈkændis/ How to pronounce “matches”?a) /ˈmæʧɪz/b) /ˈmæʧɪ/c) /ˈmæʧɪz/d) /ˈmæʧiz/ How to pronounce “churches”?a) /ˈʧɜrtʃɪz/b) /ˈʧɜrtʃɪ/c) /ˈʧɜrtʃɪz/d) /ˈʧɜrtʃiz/ How to pronounce “puppies”?a) /ˈpʌpiˌz/b) /pʌpi/c) /ˈpʌpɪz/d) /pʌpiz/ How to pronounce “foxes”?a) /ˈfɑksɪz/b) /fɑks/c) /ˈfɑksɪz/d) /fɑksz/ How to pronounce “wives”?a) /waɪvz/b) /waɪv/c) /ˈwaɪvɪz/d) /waɪves/ How to pronounce “hives”?a) /haɪvz/b) /haɪv/c) /ˈhaɪvɪz/d) /haɪves/ How to pronounce “beaches”?a) /ˈbitʃɪz/b) /bitʃ/c) /ˈbitʃɪz/d) /bitʃɪz/ How to pronounce “butterflies”?a) /ˈbʌtərflaɪz/b) /ˈbʌtərflaɪ/c) /ˈbʌtərflaɪz/d) /ˈbʌtərflaɪs/ How to pronounce “bubbles”?a) /ˈbʌblz/b) /ˈbʌbl/c) /ˈbʌblɪz/d) /bʌbɛlz/ How to pronounce “glasses”?a) /ˈɡlæsɪz/b) /ˈɡlæs/c) /ˈɡlæsɪz/d) /ˈɡlæssɪz/ How to pronounce “ashes”?a) /ˈæʃɪz/b) /ˈæʃɪ/c) /ˈæʃɪz/d) /ˈæʃiz/ How to pronounce “horses”?a) /ˈhɔrsɪz/b) /hɔrs/c) /ˈhɔrsɪz/d) /hɔrsz/ How to pronounce “leaves”?a) /livz/b) /liv/c) /ˈlivɪz/d) /livz/ How to pronounce “wolves”?a) /wʊlvz/b) /wʊlv/c) /ˈwʊlvɪz/d) /wʊlves/ How to pronounce “skies”?a) /skaɪz/b) /skaɪ/c) /ˈskaɪɪz/d) /skaɪs/ How to pronounce “cherries”?a) /ˈʧɛriz/b) /ˈʧɛri/c) /ˈʧɛrɪz/d) /ʧɛriz/ How to pronounce “tigers”?a) /ˈtaɪɡərz/b) /ˈtaɪɡər/c) /ˈtaɪɡərz/d) /taɪɡərs/ How to pronounce “dishes”?a) /ˈdɪʃɪz/b) /ˈdɪʃɪ/c) /ˈdɪʃɪz/d) /ˈdɪʃiz/ How to pronounce “nurses”?a) /ˈnɜrsɪz/b) /ˈnɜrsɪ/c) /ˈnɜrsɪz/d) /ˈnɜrsiz/ How to pronounce “days”?a) /dez/b) /deɪ/c) /deɪz/d) /deɪs/ How to pronounce “keys”?a) /kiz/b) /ki/c) /kiːz/d) /kiːs/ How to pronounce “pianos”?a) /piˈænoʊz/b) /piˈænoʊ/c) /piˈænɪz/d) /piˈænəs/ How to pronounce “babies”?a) /ˈbeɪbiz/b) /ˈbeɪbi/c) /ˈbeɪbɪz/d) /beɪbiz/ How to pronounce “ponies”?a) /ˈpoʊniz/b) /ˈpoʊni/c) /ˈpoʊnɪz/d) /poʊniz/ How to pronounce “frogs”?a) /frɑɡz/b) /frɑɡ/c) /ˈfrɑɡɪz/d) /frɑɡɛz/ How to pronounce “turtles”?a) /ˈtɜrtlz/b) /ˈtɜrtl/c) /ˈtɜrtlɪz/d) /tɜrtlz/ How to pronounce “gifts”?a) /ɡɪfts/b) /ɡɪft/c) /ɡɪftɪz/d) /ɡɪftz/ How to pronounce “hats”?a) /hæts/b) /hæt/c) /ˈhætɪz/d) /hætɪz/ How to pronounce “apples”?a) /ˈæpəlz/b) /ˈæpl/c) /ˈæplɪz/d) /ˈæplz/ How to pronounce “trees”?a) /triz/b) /tri/c) /triːz/d) /triːs/ How to pronounce “mothers”?a) /ˈmʌðərz/b) /ˈmʌðər/c) /ˈmʌðərɪz/d) /mʌðərz/ How to pronounce “roses”?a) /ˈroʊzɪz/b) /roʊz/c) /ˈroʊzɪz/d) /roʊzɛz/ How to pronounce “cars”?a) /kɑrz/b) /kɑr/c) /ˈkɑrɪz/d) /kɑrs/ How to pronounce “lions”?a) /ˈlaɪənz/b) /ˈlaɪən/c) /ˈlaɪənɪz/d) /ˈlaɪənz/ How to pronounce “snakes”?a) /sneɪks/b) /sneɪk/c) /ˈsneɪkɪz/d) /sneɪks/ How to pronounce “buds”?a) /bʌdz/b) /bʌd/c) /ˈbʌdɪz/d) /bʌdz/ How to pronounce “clouds”?a) /klaʊdz/b) /klaʊd/c) /ˈklaʊdɪz/d) /klaʊds/ How to pronounce “chairs”?a) /tʃɛrz/b) /tʃɛr/c) /ˈtʃɛrɪz/d) /tʃɛrs/ How to pronounce “stars”?a) /stɑrz/b) /stɑr/c) /ˈstɑrɪz/d) /stɑrz/ How to pronounce “bees”?a) /biz/b) /bi/c) /biːz/d) /biːs/ How to pronounce “kisses”?a) /ˈkɪsɪz/b) /ˈkɪsɪ/c) /ˈkɪsɪz/d) /ˈkɪsiz/ How to pronounce “pens”?a) /pɛnz/b) /pɛn/c) /ˈpɛnɪz/d) /pɛns/ How to pronounce “bells”?a) /bɛlz/b) /bɛl/c) /ˈbɛlɪz/d) /bɛllz/ How to pronounce “boats”?a) /boʊts/b) /boʊt/c) /ˈboʊtɪz/d) /boʊtz/ How to pronounce “crabs”?a) /kræbz/b) /kræb/c) /ˈkræbɪz/d) /kræbs/ How to pronounce “trees”?a) /triz/b) /tri/c) /triːz/d) /triːs/ How to pronounce “boys”?a) /bɔɪz/b) /bɔɪ/c) /bɔɪz/d) /bɔɪs/ How to pronounce “eggs”?a) /ɛɡz/b) /ɛɡ/c) /ˈɛɡɪz/d) /ɛɡz/ How to pronounce “hats”?a) /hæts/b) /hæt/c) /ˈhætɪz/d) /hætɪz/ How to pronounce “foxes”?a) /ˈfɑksɪz/b) /fɑks/c) /ˈfɑksɪz/d) /fɑksz/ How to pronounce “berries”?a) /ˈbɛrɪz/b) /ˈbɛri/c) /ˈbɛrɪz/d) /ˈbɛrɪs/ How to pronounce “kittens”?a) /ˈkɪtənz/b) /ˈkɪtən/c) /ˈkɪtɪnz/d) /kɪtəns/ How to pronounce “ladies”?a) /ˈleɪdiz/b) /leɪdi/c) /ˈleɪdɪz/d) /leɪdz/ How to pronounce “scarves”?a) /skɑrvz/b) /skɑrf/c) /ˈskɑrfɪz/d) /skɑrvs/ How to pronounce “flowers”?a) /ˈflaʊərz/b) /ˈflaʊər/c) /ˈflaʊərɪz/d) /flaʊərz/ How to pronounce “boats”?a) /boʊts/b) /boʊt/c) /ˈboʊtɪz/d) /boʊtɪz/ How to pronounce “phones”?a) /foʊnz/b) /foʊn/c) /ˈfoʊnɪz/d) /foʊns/ How to pronounce “rivers”?a) /ˈrɪvərz/b) /ˈrɪvər/c) /ˈrɪvərɪz/d) /rɪvərs/ How to pronounce “countries”?a) /ˈkʌntriz/b) /ˈkʌntri/c) /ˈkʌntrɪz/d) /kʌntriz/ How to pronounce “jokes”?a) /dʒoʊks/b) /dʒoʊk/c) /ˈdʒoʊkɪz/d) /dʒoʊks/ How to pronounce “flowers”?a) /ˈflaʊərz/b) /ˈflaʊər/c) /ˈflaʊərɪz/d) /flaʊərs/ How to pronounce “pictures”?a) /ˈpɪktʃərz/b) /ˈpɪktʃər/c) /ˈpɪktʃərɪz/d) /pɪktʃərs/ How to pronounce “dancers”?a) /ˈdænsərz/b) /ˈdænsər/c) /ˈdænsərɪz/d) /dænsərs/ How to pronounce “rulers”?a) /ˈruːlərz/b) /ˈruːlər/c) /ˈruːlərɪz/d) /ruːlərs/ How to pronounce “painters”?a) /ˈpeɪntərz/b) /ˈpeɪntər/c) /ˈpeɪntərɪz/d) /peɪntərs/ How to pronounce “buses”?a) /ˈbʌsɪz/b) /ˈbʌsɪ/c) /ˈbʌsɪz/d) /ˈbʌzɪz/ How to pronounce “glasses”?a) /ˈɡlæsɪz/b) /ˈɡlæs/c) /ˈɡlæsɪz/d) /ˈɡlæssɪz/ How to pronounce “chocolates”?a) /ˈtʃɑkəlɪts/b) /ˈtʃɑkəlɪt/c) /ˈtʃɑkələts/d) /ˈtʃɑkəleɪts/ How to pronounce “kisses”?a) /ˈkɪsɪz/b) /ˈkɪsɪ/c) /ˈkɪsɪz/d) /ˈkɪzɪz/ How to pronounce “flowers”?a) /ˈflaʊərz/b) /ˈflaʊər/c) /ˈflaʊərɪz/d) /ˈflaʊərs/ How to pronounce “wishes”?a) /ˈwɪʃɪz/b) /ˈwɪʃɪ/c) /ˈwɪʃɪz/d) /ˈwɪʃəz/ How to pronounce “children’s”?a) /ˈtʃɪldrənz/b) /ˈtʃɪldrən/c) /ˈtʃɪldrənz/d) /ˈtʃɪldrənz/ How to pronounce “tables”?a) /ˈteɪbəlz/b) /ˈteɪbl/c) /ˈteɪblɪz/d) /ˈteɪblz/ How to pronounce “puppies”?a) /ˈpʌpiˌz/b) /pʌpi/c) /ˈpʌpɪz/d) /pʌpiz/ How to pronounce “sandwiches”?a) /ˈsænwɪʧɪz/b) /ˈsænwɪʧɪ/c) /ˈsænwɪʧɪz/d) /ˈsænwɪtʃɪz/ How to pronounce “lunches”?a) /ˈlʌnʧɪz/b) /ˈlʌnʧɪ/c) /ˈlʌnʧɪz/d) /ˈlʌntʃɪz/ How to pronounce “rabbits”?a) /ˈræbɪts/b) /ˈræbɪt/c) /ˈræbɪtɪz/d) /ræbɪts/ How to pronounce

Chia sẻ tài liệu IELTS Speaking 0 đồng

Chia sẻ tài liệu IELTS Speaking đánh dấu một bước quan trọng trong việc cung cấp nguồn lực hữu ích và hỗ trợ đắc lực cho những người học tiếng Anh đang chuẩn bị cho kỳ thi IELTS, nơi mà kỹ năng giao tiếp được đánh giá một cách chi tiết và đặc biệt quan trọng.

Download Tài liệu IELTS Listening giá 0 đồng

Nếu bạn muốn download tài liệu IELTS Listening – một trong 4 phần quan trọng trong kỳ thi IELTS, đòi hỏi sự tập trung cao và khả năng nghe hiểu ngôn ngữ Anh trong các tình huống thực tế – bạn đọc bài viết này.

8 bước chọn giáo trình IELTS phù hợp

Khi bạn chuẩn bị cho kỳ thi IELTS, việc chọn sách giáo trình IELTS phù hợp là một bước quan trọng để đảm bảo bạn có tài liệu học tốt nhất để đạt được kết quả mong muốn.

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN

0922985555
chat-active-icon